Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp, theo đó:
Toàn bộ biểu mẫu đăng ký doanh nghiệp được ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT sẽ được thay thế từ ngày 11/03/2019
Cụ thể, Thông tư này ban hành 86 biểu mẫu sử dụng trong đăng
ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh bao gồm:
- 5 mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và 5 mẫu Danh sách
kèm theo như Danh sách về cổ đông, thành viên hợp danh, người đại diện;
- 25 mẫu Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát
hành;
- 6 biểu mẫu quy định cho hộ kinh doanh;
- 45 mẫu văn bản quy định cho cơ quan đăng ký kinh doanh;
Ngoài ra, Thông tư này cũng ban hành một số phụ lục phục vụ
cho việc đăng lý kinh doanh sau đây:
- Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh
nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh;
- Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh
doanh;
- Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu
giấy.
Các biểu mẫu trên được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn
quốc và thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015.
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 11/3/2019
Danh mục 86 mẫu văn bản
sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh từ 11/03/2019
STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
Mẫu văn bản quy
định cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh
|
||
I
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và danh sách kèm
theo
|
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập
|
Phụ lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Phụ lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp danh
|
Phụ lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
|
Phụ lục I-10
|
II
|
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát
hành
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Phụ lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
|
Phụ lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-9
|
20
|
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện/lập địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-11
|
22
|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
Phụ lục II-12
|
23
|
Thông báo về việc tthay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị hiệu chính thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-14
|
25
|
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị hiệu chính thông tin đăng ký doanh nghiệp do
chuyển đổi trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Phụ lục II-18
|
29
|
Giấy đề nghị cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh/văn phòng địa diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phụ lục II-19
|
30
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-23
|
34
|
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25
|
III
|
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
|
|
36
|
Giấy đề nghị đăng ký hỗ kinh doanh
|
Phụ lục III-1
|
37
|
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-2
|
38
|
Thông báp về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-3
|
39
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh do0anh
|
Phụ lục III-4
|
40
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-5
|
41
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-6
|
Mẫu văn bản quy
định cho cơ quan đăng ký kinh doanh
|
||
IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
42
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục IV-1
|
43
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục IV-2
|
44
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Phụ lục IV-3
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ lục IV-4
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ lục IV-5
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện
|
Phụ lục IV-6
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các văn bản khác của Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh
|
|
49
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-1
|
50
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-2
|
51
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
|
Phụ lục V-3
|
52
|
Thông báo về sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-4
|
53
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ
các quy định của Luật doanh nghiệp
|
Phụ lục V-5
|
54
|
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-6
|
55
|
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ lục V-7
|
56
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục V-8
|
57
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ lục V-9
|
58
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
Phụ lục V-10
|
59
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt
động trước thời hạn
|
Phụ lục V-11
|
60
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn
|
Phụ lục V-12
|
61
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục V-13
|
62
|
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần
riêng lẻ
|
Phụ lục V-14
|
63
|
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-15
|
64
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-16
|
65
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-17
|
66
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-18
|
67
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-19
|
68
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-20
|
69
|
Thông báo về việc doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải
thể
|
Phụ lục V-21
|
70
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ lục V-22
|
71
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-23
|
72
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
Phụ lục V-24
|
73
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Phụ lục V-25
|
74
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-26
|
75
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các
trường hợp khác)
|
Phụ lục V-27
|
76
|
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-28
|
77
|
Thông báo về việc hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện
tử đã hợp lệ
|
Phụ lục V-29
|
VI
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện
|
|
78
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-1
|
79
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ lục VI-2
|
80
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-3
|
81
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ lục VI-4
|
82
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-5
|
83
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục VI-6
|
84
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ lục VI-7
|
85
|
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-8
|
86
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh do chuyển địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục VI-9
|
VII
|
Phụ lục khác
|
|
87
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh
nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh
|
Phụ lục VII-1
|
88
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VII-2
|
89
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu
giấy
|
Phụ lục VII-3
|
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – HIỆU QUẢ CAO là những giá trị chúng tôi mang tới cho các Quý Khách hàng. Đáp lại những giá trị đó là những phản hồi rất tích cực đã mang lại động lực cho Khánh An phát triển như ngày hôm nay.
Hãy liên hệ
ngay cho chúng tôi qua số Hotline: 02466.885.821 hoặc 096.987.7894.
Email: Info@Khanhanlaw.net
Hoặc để lại
thông tin qua Website Khanhanlaw.com. Chúng tôi sẽ liên hệ lại tới
Bạn sớm nhất.