Trang chủ » Tư vấn khác » Tư vấn khác

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất năm 2023

Thứ Hai, 20/02/23 lúc 14:58.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtđã trở nên quen thuộc với mọi người dân Việt Nam. Với quan điểm cho đi là cònmãi, Khánh An cung cấp cho bạn đọc mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtvới đầy đủ các điều khoản và quy định chi tiết để bảo vệ quyền, lợi ích hợppháp của cả bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

HỢPĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số ......../...........

Hôm nay, ngày….tháng…..năm……tại………………,chúngtôi gồm:

BÊN CHUYNNHƯỢNG

Ghi thông tin của bên chuyển nhượng

BÊN NHẬN CHUYNNHƯỢNG

Ghi thông tin của bên nhận chuyển nhượng

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyềnsử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

Điều 1. Thông tin về diệntích đất chuyển nhượng

1. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

- Diện tích: .............................................. m2 (Bằngchữ:...........................)

- Địa chỉ: .......................................................................................

- Thửa đất số: .......................................................................................

- Tờ bản đồ số: .......................................................................................

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: .....................m2;

+ Sử dụng chung: ....................m2;

- Mục đích sử dụng: .......................................................................................

- Thời hạn sử dụng: .......................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng: ....................................................................................

- Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................

2. Các nội dung, thông tin khác: ........................................................................................

Điều 2. Giá chuyển nhượng

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất là: .................. đồng (Bằngchữ: .............).

2. Giá chuyển nhượng quy định tại khoản 1Điều này không bao gồm các khoản sau:

- Các khoản lệ phí trước bạ, phí và lệ phítheo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục cấp Giấychứng nhận cho Bên nhận chuyển nhượng. Các khoản lệ phí trước bạ, phí và lệ phínày do Bên nhận chuyển nhượng chịu trách nhiệm thanh toán;

- Các chi phí khác do hai bên thỏa thuận (nếucó) .......................................

3. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giaoquyền sử dụng đất và trong suốt thời hạn sử dụng quyền sử dụng đất đã nhậnchuyển nhượng thì Bên nhận chuyn nhượng phải nộp các nghĩa vụ tài chính theoquy định hiện hành.

4. Các nội dung thỏa thuận khác (nếu có):..........................................................

Điều 3. Phương thức thanhtoán, thời hạn thanh toán

1. Phương thức thanh toán: ………………………………………………………

2. Thời hạn thanh toán: …………………………………………………………….

3. Các nội dung thỏa thuận khác (nếucó): ......................................................

Điều 4. Bàn giao đất vàđăng ký quyền sử dụng

1. Bàn giao quyền sử dụng đất

a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất phải đượccác bên lập thành biên bản, tuân thủ đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giaocho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theoquyền sử dụng đất:

- Bản gốc của Giấy chứng nhận quyền sử dụngđất (đối với trường hợp bắt buộc phải có giấy chứng nhận theo quy định của phápluật);

- Bản sao các các giấy tờ khác theo thỏa thuận: .............................................................

c) Bàn giao trên thực địa: (các bên thỏathuận về thời điểm, trình tự, thủ tục bàn giao đất trên thực địa) ...............................................................................

2. Đăng ký quyền sử dụng đất

Bên ……..có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất.

Bên ...... có trách nhiệm phối hợp với Bên......... thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theoquy định của pháp luật.

3. Các thỏa thuận khác (nếu có):............................................................

Điều 5. Trách nhiệm nộpthuế, lệ phí

1. Về trách nhiệm nộp thuế theo quy định: ....................................................

2. Về trách nhiệm nộp phí, lệ phí theo quyđịnh: ...........................................

3. Các thỏa thuận khác: .................................................................................

Điều 6. Quyền và nghĩa vụcủa các bên

1.Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng

a.    Yêucầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn vàphương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;

b.    Yêucầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đãthỏa thuận trong hợp đồng;

c.     Yêucầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi củabên nhận chuyển nhượng gây ra;

d.    Khôngbàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;

e.    Cungcấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm vềthông tin do mình cung cấp;

f.      Chuyểngiao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trívà tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

g.    Bồithường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

h.    Thựchiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;

i.      Cácquyền và nghĩavụ khác do các bên thỏa thuận (nếu có):.........................................

2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyểnnhượng:

a.    Yêucầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụngđất chuyển nhượng;

b.    Yêucầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí vàtình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

c.     Yêucầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bênchuyển nhượng gây ra;

d.    Cóquyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;

e.    Thanhtoán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thứcthỏa thuận trong hợp đồng;

f.      Bồithường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

g.    Xâydựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định của pháp luật và quyhoạch được duyệt;

h.    Thựchiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;

i.      Các quyền vànghĩa vụ khác do các bên thỏa thuận (nếu có):  ........................................

Điều 7. Trách nhiệm do viphạm hợp đồng

1. Trách nhiệm do chậm trễ thanh toántiền như sau:

- Nếuquá ................. ngày, kể từ ngày đến hạn phải thanh toán tiền nhậnchuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thỏa thuận tại khoản 2 Điều 3 của hợp đồngnày mà Bên nhận chuyển nhượng không thực hiện thanh toán thì sẽ bị tính lãisuất phạt quá hạn trên tổng số tiền chậm thanh toán là: ..............% (............phần trăm) theo lãi suất.................. (các bên thỏa thuận cụ thể % lãi suất/ngày hoặctheo từng tháng và lãi suất có kỳ hạn ............... tháng hoặc không kỳ hạn) do Ngân hàng................. công bố tại thời điểm thanh toán và được tính bắt đầu từngày phải thanh toán đến ngày thực trả;

- Trong quá trìnhthực hiện hợp đồng này, nếu tổng thời gian Bên nhận chuyển nhượng trễ hạn thanhtoán của tất cả các đợt phải thanh toán theo thỏa thuận tại khoản 2 Điều 3 củahợp đồng này vượt quá .............. ngày thì Bên chuyn nhượng có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng theothỏa thuận tại Điều 10 của hợp đồng này. Trong trường hợpnày Bên chuyển nhượng được quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khácmà không cần có sự đồng ý của Bên nhận chuyển nhượng nhưng phải thông báo bằngvăn bản cho Bên nhận chuyển nhượng biết trước ít nhất là 30 ngày. Bên chuyểnnhượng sẽ hoàn trả lại số tiền mà Bên nhận chuyn nhượng đã thanh toán ................. (có hoặc không tínhlãi suất do các bên thỏa thuận) sau khi đãkhu trừ tiền bồi thường về việc Bên nhận chuyểnnhượng vi phạm hợp đngnày là .........%(............ phntrăm) tng giá trị hợp đngnày (chưa tính thuế) (do các bên thỏa thuận % này).

2. Trách nhiệm do chậm trễ bàn giao đất như sau

- Nếu Bên nhận chuyển nhượng đã thanh toán tiền nhậnchuyển nhượng quyển sử dụng đất theo tiến độ thỏa thuận trong hợp đồng này nhưng quá thời hạn................ ngày, kể từ ngày Bên chuyển nhượng phải bàn giaođất theo thỏa thuận tại Điều 4 của hợp đồng này mà Bên chuyển nhượng vẫn chưabàn giao đất cho Bên nhận chuyển nhượng thì Bên chuyển nhượng phải thanh toáncho Bên nhận chuyển nhượng khoản tiền phạt vi phạm với lãi suất là ...............% (............ phần trăm)(các bên thỏa thuận cụ thể % lãi suất/ngày hoặc theo từng tháng và lãi suất có kỳ hạn ............. tháng hoặc không kỳ hạn) do Ngân hàng.................công bố tại thời điểm thanh toán trên tổng số tiềnmà Bên nhận chuyển nhượng đã thanh toán cho Bên chuyển nhượng và được tính từ ngày phải bàn giao theo thỏa thuận đến ngàyBên chuyển nhượng bàn giao đất thực tế cho Bên nhận chuyển nhượng.

- Nếu Bên chuynnhượng chậm bàn giao đất quá .............. ngày, kể từ ngày phải bàn giao đất theo thỏa thuậntại Điều 4 của hợp đồng này thì Bên nhận chuyển nhượng có quyền tiếp tục thựchiện hợp đồng này với thỏa thuận bổ sung về thời điểm bàn giao đất mới hoặc đơn phương chmdứt hợp đồng theo thỏa thuận tại Điều 10 của hợp đồng này. Trong trường hợp này, Bên chuyển nhượng phải hoàntrả lại toàn bộ số tiền mà Bên nhận chuyển nhượng đã thanh toán (các bên thỏathuận có hoặc không tínhlãi suất) và bồi thường cho Bên nhận chuyển nhượng khoản tiền phạt vi phạm hợpđồng tương đương với .................% (.............. phần trăm) tổng giá trị hợp đồng này (chưa tínhthuế).

3. Trường hợp đến hạn bàn giao đất theo thôngbáo của Bên chuyển nhượng và quyền sử dụng đất đã đủ điều kiện bàn giao theothỏa thuận trong hợp đồng này mà Bên nhận chuyển nhượng không nhận bàn giao thì...........................

4. Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có):................................

Điều 8. Cam kết của các bên

1. Bên chuyển nhượng cam kết:

a) Quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của hợpđồng này không thuộc diện đã chuyển nhượng cho người khác, không thuộc diện bịcmchuyển nhượng theo quy định của pháp luật;

b) Các cam kết khác do các bên thỏa thuận(nếu có):.................................................................

2. Bên nhận chuyển nhượng cam kết:

a) Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Quyềnsử dụng đất chuyển nhượng;

b) Đã được Bên chuyển nhượng cung cấp bản saocác giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến quyền sử dụng đất,Bên nhận chuyển nhượng đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của hợp đồng nàycũng như các phụ lục đính kèm. Bên nhận chuyển nhượng đã tìm hiểu mọi vấn đề màBên nhận chuyển nhượng cho là cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của cácgiấy tờ, tài liệu và thông tin đó;

c) Số tiền Bên nhận chuyển nhượng quyền sửdụng đất trả cho Bên chuyển nhượng theo hợp đồng này là hppháp, không có tranh chấp với bên thứ ba. Bên chuyển nhượng sẽ không phải chịutrách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên nhận chuyển nhượng đãthanh toán cho Bên chuyển nhượng theo hợp đồng này. Trong trường hợp có tranhchấp về khoản tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất này thì hợp đồng này vẫn cóhiệu lực đối với hai bên;

d) Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bênchuyển nhượng yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm thủ tục cấp Giấy chứngnhận cho Bên nhận chuyển nhượng;

đ) Các cam kết khác do các bên thỏa thuận(nếu có): ............................................................

3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên làhoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa di.

4. Trong trường hợp một hoặc nhiều điều,khoản, điểm trong hợp đồng này bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên là vôhiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định hiện hànhcủa pháp luật thì các điều, khoản, điểm khác của hợp đồng này vẫn có hiệu lựcthi hành đối với hai bên. Hai bên sẽ thống nhất sửa đổi các điều, khoản, điểmbị tuyên vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quyđịnh của pháp luật và phù hợp với ý chí của hai bên.

5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏathuận đã quy định trong hợp đng này.

6. Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có): .......................................................

Điều 9. Chấm dthợp đồng

1. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng:

a) Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng. Trongtrường hợp này, hai bên lập văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện và thời hạnchấm dứt hợp đồng;

b) Bên nhận chuyển nhượng chậm thanh toántiền nhận chuyển nhượng theo thỏa thuận tại điểm a khoản 2.2 Điều 6 của hợpđồng này;

c) Bên chuyển nhượng chậm bàn giao đất theothỏa thuận tại Điều 4 của hợp đồng này;

d) Trong trường hợp bên bị tác động bởi sựkiện bất khả kháng không thể khắc phục được để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ củamình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng và haibên cũng không có thỏa thuận khác thì một trong hai bên có quyền đơn phươngchấm dứt hợp đồng này và việc chấm dứt hợp đồng này không được coi là vi phạmhợp đồng.

2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt hợp đồngtheo quy định tại khoản 1 Điều này như: hoàn trả lại tiền nhận chuyển nhượng,tính lãi, các khoản phạt và bồi thường ............................

3. Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có):......................................

Điều 10. Sự kiện bất khảkháng

1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong cáctrường hợp sau đây được coi là sự kiện bất khả kháng:

a) Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc dothay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước;

b) Do phải thực hiện quyết định của cơ quannhà nước có thẩm quyền hoặc các trường hợp khác do pháp luật quy định;

c) Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấpcứu tại cơ sở y tế;

d) Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có): ........................................................

2. Mọi trường hợp khó khăn về tài chính đơnthuần sẽ không được coi là trường hợp bất khả kháng.

3. Khi xuất hiện một trong các trường hợp bấtkhả kháng theo thỏa thuận tại khoản 1 Điều này thì bên bị tác động bởi trườnghợp bất khả kháng phải thông báo bằng văn bản hoặc thông báo trực tiếp cho bêncòn lại biết trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày xảy ra trường hợp bất khảkháng (nếu có giấy tờ chứng minh về lý do bất khả kháng thì bên bị tácđộng phải xuất trình giấy tờ này). Việc bên bị tác động bởi trường hợp bấtkhả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạmnghĩa vụ theo hợp đồng và cũng không phải là cơ sở để bên còn lại có quyền chấmdứt hợp đồng này.

4. Việc thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng củacác bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bênsẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất khả kháng chấmdứt, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 10 của hợp đồng này.

5. Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có):................................................

Điều 11. Thông báo

1. Các bên nhận thông báo theo thông tin được quy định tại đầu trangcủa hợp đồng này.

2. Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếunại phát sinh liên quan đến hợp đồng này phải được lập thành văn bản. Hai bênthống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được coi là đã nhận nếu gửiđến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theothỏa thuận tại Điều này và trong thời gian như sau:

a) Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tậntay và có chữ ký của người nhận thông báo;

b) Vào ngày bên gửi nhận được thông báochuyển fax thành công trong trường hợp gửi thông báo bngfax;

c) Vào ngày ..............,kể từ ngày đóng dấbưu điện trong trường hợp gửi thông báo bằngthư chuyển phát nhanh;

d) Các thỏa thuận khác do các bên thỏa thuận(nếu có):  ..................................

3. Các bên phải thông báo bằng văn bản chonhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình thức và tên người nhận thôngbáo; nếu khi đã có thay đổi về một trong các thông tin này mà bêncó thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi thông báo khôngchịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản thông báo.

Điều 12. Các thỏa thuậnkhác (nếu có)

Điều 13. Giải quyết tranhchấp

Mọi tranh chấp phát sinh liên quan đếnhợp đồng này sẽ được giải quyết trên cơ sở đàm phán thương lượng. Trường hợpcác bên không thể thương lượng được thì một trong các bên có quyền khởi kiện ratoà án có thẩm quyền để giải quyết.

Điều 14. Thời điểm có hiệulực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệlựckể từ ngày .......................................................

2. Hợp đồng này có ... điều, với... trang,được lập thành ... bản và có giá trị pháp lý như nhau, Bên nhận chuyển nhượnggiữ ... bản, Bên chuyển nhượng giữ ... bản.

3. Kèm theo hợp đồng này là các giấy tờ liênquan về đất đai như .....................

Các phụ lục đính kèm hợp đồng này và các sửađổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai bên là nội dung không tách rời hợp đồngnày và có hiệu lực thi hành đối với hai bên.

4. Trong trường hợp các bên thỏa thuận thayđổi nội dung của hợp đồng này thì phải lập bằng văn bản có chữ ký của cả haibên.

 

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

 

Thamkhảo:

Dịch vụ soạn thảo/review hợp đồng và văn bảnquy định nội bộ

UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – HIỆU QUẢ CAO là những giá trị chúngtôi mang tới cho quý khách. Rất mong nhận được phản hồi tích cực từ phía kháchhàng dành cho Khánh An để chúng tôi có thể phát triển tiếp và giúp Quý kháchnhiều hơn.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KHÁNH AN

Địa chỉ: Toà nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline:02466.885.821 hoặc 096.987.7894

Email:info@khanhanlaw.net

Website:https://khanhanlaw.com/

Bài viết trước đó
Bài viết tiếp theo
QUÝ KHÁCH CẦN TƯ VẤN
Công ty TNHH Tư Vấn Khánh An
A: Toà nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
DỊCH VỤ TRỌNG TÂM
Dịch vụ đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế nhóm C D mới nhất Trước năm 2022, trang thiết bị y tế nhóm C,D không bắt buộc phải đăng ký lưu hành mà có thể xin giấy phép nhập khẩu hoặc công khai phân loại đối với trang thiết bị y tế không thuộc danh mục phải phê duyệt cấp phép nhập khẩu. Từ 01/01/2022 nghị định 98/2021/NĐ-CP có hiệu lực, đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế nhóm C,D phải đăng ký lưu hành. Tuy tại điều khoản chuyển tiếp một số trang thiết bị y tế được phép tiếp tục nhập khẩu đến 31/12/2022, nhưng do tính chất đặc thù của trang thiết bị y tế, một số cơ quan hải quan vẫn yêu cầu buộc phải có số lưu hành trang thiết bị y tế để thông quan hàng hóa. Cùng Khánh An tìm hiểu dịch vụ đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế nhóm C,D trong bài viết sau:
THỦ TỤC CẤP SỐ LƯU HÀNH KHẨN CẤP CHO MÁY X-QUANG DI ĐỘNG NHANH CHÓNG UY TÍN THEO QUY ĐỊNH CẬP NHẬP MỚI NHẤT BỘ Y TẾ Máy chụp X quang di động là thiết bị chụp X quang với nhiều tiện ích và ưu điểm vượt trội. Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật và trong y học các dòng máy chụp X quang di động ngày càng được cải tiến giúp mang lại nhiều tiện ích trong việc chuẩn đoán hình ảnh.
Thủ tục nhập khẩu Test Nhanh Covid 19 Để xét nghiệm SARS-CoV-2, có 2 loại xét nghiệm thường dùng nhất là xét nghiệm tìm kháng nguyên virus và xét nghiệm tìm kháng thể do cơ thể sinh ra để chống lại virut. Test nhanh covid 19 phát hiện kháng nguyên covid 19 hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi để sàng lọc diện rộng nhằm phát hiện covid 19.
Dịch vụ xin Giấy phép nhập khẩu Test Covid sử dụng với máy PCR Để xét nghiệm SARS-CoV-2, có 2 loại xét nghiệm thường dùng nhất là xét nghiệm tìm kháng nguyên virus. Test phát hiện kháng nguyên virus SarS-CoV-2 là gì? Kit xét nghiệm đa chỉ tiêu SARS-CoV-2 RT-PCR là hóa chất chuẩn đoán dùng trong xét nghiệm định tính RNA từ vi-rút SARS-CoV-2 bằng phương pháp Real-Time RT-PCR từ các mẫu bệnh phẩm đường hô hấp trên như mẫu phết dịch mũi họng và mẫu phết dịch hầu họng.
Có thể bạn quan tâm
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 096.987.7894