Trang chủ / Giấy phép con / Xin cấp giấy phép xây dựng

Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP

Thứ 5, 27/05/21 lúc 17:31.

Ngày 03/03/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 (sau đây gọi tắt là Luật số 62/2020/QH14) về quản lý dự án đầu tư xây dựng, gồm: lập, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế xây dựng; khảo sát xây dựng; cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng; xây dựng công trình đặc thù và thực hiện dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài; quản lý năng lực hoạt động xây dựng; hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Khánh An thông qua bài viết này, để truyền tải Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP tới các Quý khách hàng.

Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các dịch vụ liên quan đến Giấy phép hoạt động xây dựng của Nhà thầu nước ngoài dưới đây:

1.         Toàn văn Nghị định 15/2021/NĐ-CP

2.         Dịch vụ xin giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài uy tín, giá rẻ

3.         Dịch vụ thay đổi giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP như sau:

PHỤ LỤC I

MẪU TỜ TRÌNH VÀ CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Mu số 01

Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mu số 02

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mu số 03

Quyết định phê duyệt dự án

Mu số 04

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ s

Mu số 05

Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng

Mu số 06

Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mu số 07

Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mu số 08

Mu dấu thẩm định, thẩm tra, phê duyệt thiết kế xây dựng

 

Mu số 01

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……..

………….., ngày tháng năm

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số    /2021/NĐ-CP ngày  tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ……………………………………………………….

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:

I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN

1. Tên dự án:

2. Loại, nhóm dự án:

3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế.

4. Người quyết định đầu tư:

5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):

6. Địa điểm xây dựng:

7. Giá trị tổng mức đầu tư:

8. Nguồn vốn đầu tư: ………. (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vn nhà nước ngoài đu tư công/vn khác/thực hiện theo phương thức PPP)

9. Thời gian thực hiện:

10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:

11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:

12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

13. Các thông tin khác (nếu có):

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO

1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này.

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;

- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọn áp dụng).

- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu kho sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có);

- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;

- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có).

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án)với các nội dung nêu trên.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...

ĐẠI DIỆN T CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng du)

 

Mu số 02

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………
V/v thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án...

…………., ngày tháng năm ……

 

Kính gửi: (Tên đơn vị trình).

(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Văn bản số ... ngày ... của…….. trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án đầu tư).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật s 35/2018/QH14, Lut số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số... /2021/NĐ-CP ngày ... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (tên dự án) như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án:

2. Nhóm dự án, loại, cấp công trình chính thuộc dự án:

3. Người quyết định đầu tư:

4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):

5. Địa điểm xây dựng:

6. Giá trị tổng mức đầu tư:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Thời gian thực hiện:

9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:

10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:

11. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

12. Nhà thầu thẩm tra (nếu có)

13. Các thông tin khác (nếu có):

II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH

1. Văn bản pháp lý:

(Liệt kê các văn bản pháp lý và văn bản khác có liên quan của dự án)

2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế, thẩm tra (nếu có):

3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:

III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH

Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án trình thẩm đnh được gửi kèm theo Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Tổ chức trình thẩm định.

IV. KT QUẢ THẨM ĐỊNH

1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở; điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân hành ngh xây dựng.

2. Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch hoặc phương án tuyến công trình, v trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.

3. Sự phù hợp của dự án với ch trương đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận; với chương trình, kế hoạch thực hiện, các yêu cầu khác của dự án theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có).

4. Khả năng kết nối hạ tầng kỹ thuật khu vực; khả năng đáp ứng hạ tầng kỹ thuật và việc phân giao trách nhiệm qun lý các công trình theo quy đnh của pháp luật có liên quan đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị.

5. Sự phù hợp của giải pháp thiết kế cơ sở về bảo đm an toàn xây dựng; việc thực hiện các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường.

6. Sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và áp dụng tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

7. Sự tuân thủ quy đnh của pháp luật về xác định tổng mức đầu tư xây dựng (đối với dự án sử dụng vn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công).

V. KẾT LUẬN

Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.

Yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (nếu có).

Trên đây là thông báo của (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) về kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (Tên dự án). Đề nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ….;
- ….;
- Lưu:...

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 03

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …….

………., ngày tháng năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt dự án (tên dự án….)*

(CƠ QUAN PHÊ DUYỆT)

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số …../2021/NĐ-CP ngày tháng năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Căn cứ Thông báo kết quả thẩm định số... của cơ quan thẩm định (nếu có)

Theo đề nghị của.... tại Tờ trình số... ngày... của…..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án (tên dự án....) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án:

2. Người quyết định đầu tư:

3. Chủ đầu tư:

4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:

5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế-kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở:

6. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng:

7. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế:

8. Sbước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn:

9. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư:

10. Tiến độ thực hiện dự án; phân kỳ đầu tư (nếu có); thời hạn hoạt động của dự án (nếu có);

11. Nguồn vn đầu tư và dự kiến bố trí kế hoạch vốn theo tiến độ thực hiện dự án:

12. Hình thức tổ chức quản lý dự án được áp dụng:

13. Yêu cầu về nguồn lực, khai thác sử dụng tài nguyên (nếu có); phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có):

14. Trình tự đầu tư xây dựng đối với công trình bí mật nhà nước (nếu có):

15. Các nội dung khác (nếu có).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- L
ưu:...

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

*Ghi chú: Mẫu số 03 áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng.

 

Mẫu số 04

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …….

………., ngày tháng năm ….

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Lut số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình: ……………………………………………………………….

2. Loại, Cấp công trình: ……………………………………………………………….

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ………………………………

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa ch,...): ………………….

5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………….

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: …………………………………………………………

7. Nguồn vốn đầu tư: ………………… (xác định và ghi rõ: vn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vn khác/thực hiện theo phương thức PPP)

8. Nhà thầu khảo sát xây dựng: ……………………………………………………………….

9. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: ……………………………………………………………….

10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng: ……………………………………………………….

11. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: …………………………………………………………….

12. Các thông tin khác có liên quan: …………………………………………………………….

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GM

1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 37 của Nghị định này.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng được Chủ đầu tư nghiệm thu, xác nhận;

- H sơ thiết kế xây dựng bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

- Dự toán xây dựng đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

III. ĐÁNH GIÁ V HỒ SƠ THIT KẾ XÂY DỰNG

1. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan.

2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có).

3. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng.

(Tên tchức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kếxây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) với các nội dung nêu trên.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 05

ĐƠN VỊ THẨM TRA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …….

…….., ngày tháng năm …….

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT K XÂY DỰNG
(Tên công trình ...)

Kính gửi: (Tên chủ đầu tư).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Lut số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng …. năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Căn cứ Văn bản số... ngày... tháng... năm ... của (Đơn vị đề nghị thẩm tra) ...về việc...;

Thực hiện theo Hp đồng tư vấn thẩm tra (số hiệu hợp đồng) giữa (Tên chủ đầu tư) và (Tên đơn vị thẩm tra) về việc thm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng (Tên công trình). Sau khi xem xét, (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo kết quả thm tra như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH

- Tên công trình; loại, cấp công trình; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế.

- Tên dự án:

- Chủ đầu tư:

- Giá trị dự toán xây dựng:

- Nguồn vốn:

- Địa điểm xây dựng:

- Nhà thầu khảo sát xây dựng:

- Nhà thầu thiết kếxây dựng:

II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA

1. Văn bản pháp lý:

(Liệt kê các văn bản pháp lý của dự án)

2. Danh mục hồ sơ đề nghị thẩm tra:

3. Các tài liệu sử dụng trong thẩm tra (nếu có)

III. NỘI DUNG CHỦ YẾU THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.

2. Giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình.

(Mô tả giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình, bộ phận công trình)

3. Cơ sở xác định dự toán xây dựng.

IV. NHN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐNGHỊ THM TRA

(Nhận xét và có đánh giá chi tiết những nội dung dưới đây theo yêu cầu thm tra của chủ đầu tư)

Sau khi nhận được hồ sơ của (Tên chủ đầu tư), qua xem xét (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:

1. Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra (nhận xét về quy cách, tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định).

2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung thiết kế xây dựng theo quy định tại Điều 80 Luật Xây dựng 2014.

3. Nhận xét, đánh giá về dự toán xây dựng, cụ thể:

a) Phương pháp lập dự toán được lựa chọn so với quy định hiện hành;

b) Các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí;

c) Về đơn giá áp dụng;

d) Chi phíxây dựng hợp lý (Giải pháp thiết kế và sử dụng vật liệu, trang thiết bị phù hợp với công năng sử dụng của công trình bảo đảm tiết kiệm chi phí đầu tư xây dựng công trình).

4. Kết luận của đơn vị thẩm tra về việc đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để thực hiện thẩm tra.

V. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT K XÂY DỰNG

(Một shoặc toàn bộ nội dung dưới đây tùy theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư và cơ quan chuyên môn về xây dựng)

1. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng bước sau so với thiết kế xây dựng bước trước:

a) Thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) so với thiết kế cơ sở;

b) Thiết kế bản vẽ thi công so với nhiệm vụ thiết kế trong trường hợp thiết kế một bước.

2. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn k thuật; quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho công trình:

- Về sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật:

- Về sử dụng vật liệu cho công trình theo quy định của pháp luật:

3. Đánh giá sự phù hợp các giải pháp thiết kế xây dựng với công năng sử dụng của công trình, mức độ an toàn công trình và bảo đảm an toàn của công trình lân cận:

- Đánh giá sự phù hợp của từng giải pháp thiết kế với công năng sử dụng công trình.

- Đánh giá, kết luận khả năng chịu lực của kết cấu công trình, giải pháp thiết kế bảo đảm an toàn cho công trình lân cận.

4. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ (nếu có).

5. Sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ.

6. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

VI. KẾT QUẢ THM TRA DỰ TOÁN

1. Nguyên tắc thẩm tra:

a) Về sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế;

b) Về tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng đơn giá xây dựng công trình, định mức chi phí tỷ lệ, dự toán chi phí tư vấn và dự toán các khoản mục chi phí khác trong dự toán xây dựng;

c) Về giá trị dự toán công trình.

2. Giá trị dự toán xây dựng sau thẩm tra

Dựa vào các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giá trị dự toán sau thẩm tra như sau:

STT

Nội dung chi phí

Giá trị đề nghị thẩm tra

Giá trị sau thẩm tra

Tăng, giảm (+;-)

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

2

Chi phí thiết bị (nếu có)

 

 

 

3

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

5

Chi phí khác

 

 

 

6

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Nguyên nhân tăng, giảm: (nêu rõ lý do tăng, giảm).

3. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

VII. KT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Hồ sơ thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đủ điều kiện để triển khai các bước tiếp theo.

Một số kiến nghị khác (nếu có).

CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THẨM TRA CỦA TỪNG BỘ MÔN

- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)

- ……………………….

- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)

(Kết quả thẩm tra được bổ sung thêm một số nội dung khác nhằm đáp ứng yêu cầu thẩm tra của ch đu tư và nhà thầu tư vấn thẩm tra).

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……..

ĐƠN VỊ THẨM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 06

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……..
V/v thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

……., ngày tháng năm …….

 

Kính gửi:………………………..

(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Tờ trình số .... ngày .... tháng... năm ... của đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (nếu có) (tên công trình) ……… thuộc dự án đầu tư …………..

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đu tư xây dựng;

Căn cứ hồ sơ trình thẩm định;

Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của tổ chức tư vấn, cá nhân;

Các căn cứ khác có liên quan ………………………………………..

Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VCÔNG TRÌNH

1. Tên công trình:

2. Loại, cấp công trình:

3. Tên dự án đầu tư xây dựng:

4. Địa điểm xây dựng:

5. Chủ đầu tư:

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng (nếu có):

9. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:

10. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

11. HỒ SƠ TRÌNH THM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Văn bản pháp lý:

 (Liệt kê các văn bản pháp lý cóliên quan trong hồ sơ trình)

2. Hồ sơ, tài liệu khảo sát, thiết kế, thẩm tra:

(Liệt kê các hồ sơ trình thẩm định)

3. Năng lực hoạt động xây dựng ca các tổ chức và năng lực hành nghề hoạt động xây dựng của các cá nhân tham gia thiết kế xây dựng công trình:

Liệt kê: Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thu thẩm tra; Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, ch trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)

III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH

Tóm tắt giải pháp thiết kế chủ yếu về: Kiến trúc, nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình và các nội dung khác (nếu có).

IV. KT QUẢ THM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DNG

1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

2. Điều kiện năng lực hoạt đng xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát, thiết kế, thẩm tra thiết kế:

3. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với thiết kế cơ sở đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định:

4. Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn về đáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật về áp dụng tiêu chuẩn trong thiết kế đối với trường hợp yêu cầu phải thẩm tra thiết kế theo quy định.

5. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về việc xác định dự toán xây dựng (nếu có yêu cầu):

6. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường:

7. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật có liên quan:

8. Yêu cầu sa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế, dự toán xây dựng (nếu có):

V. KT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt.

- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư (nếu có).

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …..

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 07

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………

……, ngày tháng năm …..

 

QUYẾT ĐNH

Phê duyệt thiết kế xây dựng trin khai sau thiết kế cơ sở

(CƠ QUAN PHÊ DUYỆT)

Căn cứ Luật Xây dựng s 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một s điều theo Luật s 03/2016/QH14, Luật s35/2018/QH14, Luật s 40/2019/QH14 và Luật s62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một s nội dung về qun lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Căn cThông báo kết quả thẩm định số....

Theo đề nghị của .... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm... và Thông báo kết quả thẩm định s... ngày... tháng... năm ... của...

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Người phê duyệt:

2. Tên công trình hoặc bộ phận công trình:

3. Tên dự án:

4. Loại, cấp công trình:

5. Địa điểm xây dựng:

6. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

7. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng:

8. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:

9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật; các giải pháp thiết kế nhằm sử dụng hiệu quả năng lượng, tiết kiệm tài nguyên (nếu có):

10. Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình:

11. Giá trị dự toán xây dựng theo từng khoản mục chi phí:

12. Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng;

13. Các nội dung khác (nếu có).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu:...

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 08

MẪU DẤU THẨM ĐỊNH, THẨM TRA, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(Kích thước mẫu dấu: chiều rộng từ 4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)

(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH)

THẨM ĐỊNH

Theo Văn bản số ……………./………….

ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………

Ký tên:

 

MU DẤU XÁC NHẬN CỦA T CHỨC THỰC HIỆN THM TRA

(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM TRA)

THẨM TRA

Theo Văn bản số ……………./………….

ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………

Chủ trì bộ môn ký tên:

 

MU DU XÁC NHẬN PHÊ DUYỆT THIT K XÂY DỰNG

(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ)

PHÊ DUYỆT

Theo Quyết định số ……………./………….

ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………

Ký tên:

 

PHỤ LỤC II

MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Mu số 01

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Mu số 02

Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng (Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)

Mu số 03

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình không theo tuyến)

Mu số 04

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình ngầm)

Mu số 05

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình theo tuyến)

Mẫu số 06

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)

Mu số 07

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đon của công trình theo tuyến)

Mu số 08

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp cho dự án)

Mu số 09

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)

Mu s 10

Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

Mu số 11

Giấy phép di dời công trình

Mu số 12

Giấy phép xây dựng có thời hạn (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)

Mu số 13

Mu dấu của cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng

 

Mu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: …………………………

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………….

- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….

- Địa chỉ liên hệ: số nhà:………………………. đường/ph: ……………………

phưng/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành phố: …………………..

- Số điện thoại: …………………………………………………………………….

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m2.

Tại số nhà: ……………………….đường/phố …………………………….

phường/xã: ……………………………. quận/huyện: …………………………….

tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….………………………

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng ch năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình: ………………………………………………….Cấp công trình: ……………

- Diện tích xây dựng: …………………………….m2.

- Cốt xây dựng: …………………………….m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m2(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đt, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng: ………………..(ghi rõ stầng hầm, tầng trên mặt đt, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………

- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành ph).

- Cốt của công trình:…………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: ……………m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

- Loạicông trình:…………………………………… Cấp công trình: .…………………………

- Diện tích xây dựng: ……………………………………m2.

- Cốt xây dựng: ……………………………………m.

- Chiều cao công trình: ……………………………………m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình: ……………………………………

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m2.

- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lng, tum).

- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tng trên mặt đt, tng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mt đt, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………

- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn ...

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án: ………………………………………………………..

Đã được: …………….phê duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………………

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2.

- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2.

- Chiều cao công trình: ……………………………………m.

- Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………Diện tích…………………………………… m2.

Tại: …………………………………… đường: ……………………………………

phường (xã) …………………………………… quận (huyện) ……………………………………

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………

- Số tầng: …………………………………………………………………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liu:

1 -

2 -

 

 

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)

Kính gửi: ……………………

1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………

- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: …………………………………..

- Địa chliên hệ:

Số nhà: ………………….đường (phố)……………….. phường (xã) ………………….

quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: .............................................

- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……………

2. Địa điểm xây dựng:

Lô đất số: …………………………………..Diện tích………………………………….. m2.

Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..

phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) …………………………………..

tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..

3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)

Nội dung Giấy phép:

- …………………………………..…………………………………..…………………………….

4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cp lại):

- …………………………………..…………………………………..………………………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ………..tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liu:

1 -

2 -

 

 

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mu số 03

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG….

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…….., ngày tháng năm …..

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số:    /GPXD
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………………

Địa ch: số nhà: ………………đường (phố) .......phường (xã): ....quận (huyện) .... tỉnh/thành phố …………………………..

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………

- Theo thiết kế: ……………………………………………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn) ..... …………………………………lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): …………………………………

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………………………

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa ch): ……………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………………

+ Mật độ xây dựng: ………………………hệ số sử dụng đất: ………………………………

+ Chgiới đường đỏ: …………………………………,chỉ giới xây dựng: ………………….

+ Màu sc công trình (nếu có): …………………………………

+ Chiều sâu công trình (tính từ ct 0,00 đi với công trình có tầng hầm): ……………..

Đi với công trình dân dụng và công trình có kết cu dạng nhà, bsung các nội dung sau:

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………..m2

+ Tng diện tích sàn (bao gm ctầng hầm và tầng lửng): ……………………………m2

+ Chiều cao công trình: ... ………………………………… m;

+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): ……………………..

3. Giấy tờ về đt đai: ……………………………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thi hạn 12 tháng kể từ ngày cp; quá thờihạn trên thìphải đ nghgia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………

 

 

……, ngày ........ tháng ….. năm…….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 04

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG…..

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày tháng năm ……

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình ngầm)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tnh/thành phố:...

2. Được phép xây dựng công trình theo những nội dung sau: ……………………

- Theo thiết kế: …………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………

- Gồm các nội dung sau:

- Tên công trình: ………………………………………………………………………

- V trí xây dựng: ………………………………………………………………………

+ Điểm đầu công trình (Đi với công trình theo tuyến): …………………….

+ Điểm cuối công trình (Đối với công trình theo tuyến): ……………………….

- Quy mô công trình: ………………………………………………………………………

- Tổng chiều dài công trình: …………………………………………………………………m.

- Chiều rộng công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.

- Chiều sâu công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.

- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: ……………………………………………

3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………………………………………..

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng k từ ngày cấp; quá thời hạn trên thìphải đ nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Phải thông báo bằng văn bản về ngày khởi công cho cơ quan cấp phép xây dựng trước khi khởi công xây dựng công trình.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết đnh của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………………..

 

 

………...., ngày …… tháng năm ………

TH TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 05

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG…..

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày tháng năm ……

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số:    /GPXD
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tnh/thành phố:...

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) ……………………

- Theo thiết kế: …………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………….

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………….

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến): ……………

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng k từ ngày cp; quá thời hạn trên thì phải đ nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:    /GPXD

(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà:đường phường (xã):quận (huyện) tỉnh/thành phố:

2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………

- Theo thiết kế: ..............................................................................................................

- Do: (tên tổ chức tư vn)......... lập

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………..

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ………………………………..

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………..

+ Mật độ xây dựng: ……………..hệ số sử dụng đất: ………………………………..

+ Chỉ giới đường đỏ:………….chỉ giới xây dựng: ………………………………..

+ Diện tích xây dựng: …… m2

* Giai đoạn 1:

+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với công trình có tầng hầm):…;

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (nếu có): …………m2

+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 (bao gồm cả tầng hầm):.... m2

+ Chiu cao xây dựng giai đoạn 1: ……………m;

+ Số tầng xây dựng giai đoạn 1 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng):...…………

+ Màu sc công trình (nếu có): ………………………………………………….

* Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 và giai đoạn 2:……………. m2

+ Chiều cao công trình giai đoạn 2: ……………………….m

+ Số tầng xây dựng giai đoạn 2 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng 2 giai đoạn):.........

+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………..

* Giai đoạn……(ghi tương tự như các nội dung của giai đoạn 2 tương ứng với giai đoạn đề nghị cp giấy phép xây dựng)

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………….. ………………………………..

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cp; quá thời hạn trên thì phải đ nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 07

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:    /GPXD

(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà:đường phường (xã):quận (huyện) tỉnh/thành phố:

2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………

- Theo thiết kế: ..............................................................................................................

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………….. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……….

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………………………………..

- Chủ trì thm tra thiết kế: ……………..

- Gồm các nội dung sau:

* Giai đoạn 1:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ):……………………………………..

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ..……………………………………………

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):

* Giai đoạn 2:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):

* Giai đoạn

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 08

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:    /GPXD

(Sử dụng cấp cho dự án)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ: số nhà:……đường (phố)…… phường (xã):…… quận (huyện)…….tỉnh/thành phố:

2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: ………………………………..

- Tổng số công trình: (n) công trình

- Công trình số (1-n): …………………………………………………………..

(Ghi theo nội dung tại các Mẫu số 03, 04, 05 .... phù hợp với từng loại công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng)

3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:…………………………………………………………

4. Ghi nhận các công trình đã khởi công:

- Công trình: …………………………………………………………

- Công trình: …………………………………………………………

5. Giấy phép có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cp; quá thời hạn trên thì phải đ nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 09

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:    /GPXD

(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………

Địa ch: số nhà: ……đường……phường (xã):…… quận (huyện).... tỉnh/thành phố: ……

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)....................

- Theo thiết kế: ……………………………………………

- Do : ………………………………………………………………………. lập

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: …………………………………………………….

+ Mật độ xây dựng: …………, hệ số sử dụng đất: ………………………………

+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: …………………………………………

+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………………………..

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………………… m2

+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng) ……………………....m2

+ Chiều cao công trình: ………………m; số tầng ……………………………………

+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): …………………………….

3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 10

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH

Số:    /GPSC (GPTC)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………

- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ: ……………………….

- Địa chliên hệ: …………………………………………………………………….

Số nhà:………….đường (phố) ………………….phường (xã) ……………………. quận (huyện) ………. tỉnh/thành phố: ……………………….

- Số điện thoại: ………………………………………………………………

2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………

- Lô đất số: ……………………………………………………………… Diện tích………….. m2.

Tại: …………………………………………………………………………………………..

phường (xã)…………quận (huyện)……………. tỉnh/thành phố: ……………………..

- Loại công trình:……………………...Cấp công trình: …………………………..

- Diện tích xây dựng:………….. m2.

- Tổng diện tích sàn:......... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – đi với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Số tng:(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đi với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Các thông tin về chiều dài công trình, cốt xây dựng, chiều cao tĩnh không, chiều sâu công trình,... tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo.

3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:

- Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………………….

- Các thông tin về công trình tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo theo quy định tại Mu số 03, 04,.... tương ứng vi loại công trình.

4. Giấy t về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ……………………..

5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đ nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 11

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH

Số:     /GPDDCT

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………

- Địa chỉ:

Số nhà: ……đường (phố): ………………………………………………………………

phường (xã):……………………….. quận (huyện)……………………………………..

tỉnh/thành phố: .........................................................................................................

2. Được phép di dời công trình:

- Tên công trình:.....................................................................................

- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)

- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiều cao công trình)

- Tới địa điểm: ........... (ghi rõ lô đất, địa chỉ)

- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)

- Cốt nền công trình di dời đến: .........................................................................

- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: ..............................................................

3. Thời gian di dời: Từ ………………………....đến ……………………………….

4. Nếu quá thời hạn quy định tại giấy phép này phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 12

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIY PHÉP
XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm

 

GIY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN

Số:      /GPXD

(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)

1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phép xây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ.

2. Công trình được tồn tại đến: …………………………………………………….

3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình, không được đòi hỏi bồi thườngphần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo bin báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GI
Y PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 13

MẪU DẤU CỦA CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Kích thước mẫu dấu: chiều rộng từ 4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)

 

(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG)

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số: ……/……

ngày…... tháng...... năm 20......

Ký tên:

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là tổ chức)

Mẫu số 02

Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất

Mẫu số 03

Giấy ủy quyền

Mu số 04

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là cá nhân)

Mẫu số 05

Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Mẫu số 06

Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân

Mẫu số 07

Quyết định điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Mẫu số 08

Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng

Mẫu số 09

Báo cáo tình hình hoạt động của nhà thầu nước ngoài (Định kỳ và khi hoàn thành công trình)

Mẫu số 10

Thông báo văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài

 

Mẫu số 01

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là tổ chức)

Văn bản số: …………
……,
ngày….. tháng năm

Kính gửi: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng
………… )

Tôi: …………(Họ tên) Chức vụ: ………………………………………………………

Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)

Đại diện cho: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ đăng ký tại chính quốc: ………………………………………………………..

Số điện thoại:..................... Fax:……………. E.mail: ……………………………….

Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………….

Số điện thoại:………………Fax:…………….. E.mail: ……………………………..

Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là :………. thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc ……thuộc Dự án……… tại ………trong thời gian từ… …đến ……

Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.

Hồ sơ gửi kèm theo gồm:

Các tài liệu được quy định tại Điều ... của Nghị định này.

Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)……… có địa chỉ tại Việt Nam………… số điện thoại ………….Fax……….. E.mail ………….

Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

THAY MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)

 

Mu số 02

CÔNG TY…..

BÁO CÁO

CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT

Chủ đầu tư hoặc Bên thuê

Tên Dự án, địa điểm, quốc gia

Nội dung hợp đồng nhận thu

Giá trị hp đồng và ngày ký hợp đồng (USD)

Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ

Thời gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày.... tháng.... năm....
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu công ty)

 

 

Mẫu số 03

 

TÊN ĐƠN VỊ, T CHỨC:…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:   /  

, ngày.....tháng…. năm

 

GIY ỦY QUYỀN

Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số ... ngày... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là với Công ty……:

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………

y quyền cho ông/bà …………………………………………………………………..

Chức vụ: …………………………………………………………………………………

Số hộ chiếu:…………………………. Quốc tịch nước: ……………………………..

Ông…… được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép hoạt động xây dựng gói thầu…………………………………………………………………………………

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
-
Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, đơn vị…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu số 04

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
i với nhà thầu là cá nhân)

Kính gửi: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng ....... ..)

Tôi:………............... (Họ tên)........................Nghề nghiệp:…………………………………

Có hộ chiếu số: ……………………………………………………….(sao kèm theo đơn này)

Địa chỉ tại chính quốc:………………………………………………………………………….

Số điện thoại:………………………… Fax:………………..E.mail:………………………..

Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):………………………………………………………………

S điện thoại:................................... Fax:……………….E.mail:……………………….

Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vn công việc ... thuộc Dự án………….. tại ……………………………. …………Trong thời gian từ ………..

Đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng……… xét cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.

Hồ sơ kèm theo gồm:

Các tài liệu quy định tại Điều ... của Nghị định này.

Nếu hồ sơ của tôi cần được b sung hoặc làm rõ thêm nội dung , xin báo cho ông (bà)…… có địa chỉ tại Việt Nam…………… sđiện thoại………….. Fax ……………….. E.mail ……………….

Khi được cấp giấy phép hoạt động xây dựng, tôi xin cam đoan thực hiện đy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

..., ngày.... tháng.... năm....
Kính đơn
(Ký tên)


Họ và tên người ký

 

 

Mu số 05

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC
BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc S
XÂY DNG......)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /     /QĐ-HĐXD
(hoặc số:
  /     /QĐ-SXD

……., ngày tháng năm……

 

QUYT ĐỊNH

Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐC SỞ XÂY DỰNG…… )

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một s điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Theo đơn và hồ sơ của Công ty (hoặc Liên danh) …………………, là pháp nhân thuộc nước………, về việc nhn thầu thuộc Dự án……… tại…………… và theo thông báo kết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là………. tại văn bản ……

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép Công ty (hoặc Liên danh)………….(sau đây gọi là Nhà thầu), pháp nhân thuộc nước………., có địa chỉ đăng ký tại…………, được thực hiện thuộc Dự án………… tại …………..

Điều 2.

1. Nhà thầu thực hiện nhiệm vụ thầu………….. theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính); liên danh với nhà thầu Việt Nam (hoặc/và sử dụng thầu phụ Việt Nam) như đã được xác định trong hồ sơ dự thầu (hoặc chào thầu) thông qua hợp đồng liên danh hoặc hợp đồng thầu phụ như đã xác định trong hồ sơ đnghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

2. Nhà thầu thực hiện các nghĩa vụ như quy định tại Điều…… của Nghị định số……/2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

3. Nhà thầu phải lập báo cáo định kỳ và khi hoàn thành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng) về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghị định số …… /2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3.

1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để Nhà thầu liên hệ với các cơ quan Nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điều khoản nêu trên theo quy định của pháp luật.

2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầu thực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Giấy phép này được cấp cho Nhà thầu, đồng thời gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấy phép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và Ủyban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/S Xây dựng... (nơi có dự án) và chủ đu tư.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, đơn vị…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc GI
ÁM ĐC SỞ XÂY DNG…...)
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC
BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc S
XÂY DNG......)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /     /QĐ-HĐXD
(
hoặc số:   /     /QĐ-SXD

……., ngày tháng năm……

 

QUYẾT ĐỊNH

Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG ......)

Căn cLuật Xây dựng s 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một s điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật s 35/2018/QH14, Lut số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản dự án đầu tư xây dựng;

Theo đơn và hồ sơ của ông/bà…….., quốc tịch nước ……………về việc nhận thầu thuộc Dự án…………. tại……………. và theo thông báo kết quả đu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là……………….. tại văn bản …………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép ông/bà………, quốc tịch nước………….., có hộ chiếu số………..cấp ngày ..... tại……….. do cơ quan nước…………….. cấp, được thực hiện thuộc Dự án……….. tại ………..

Điều 2.

1. Ông/bà .... thực hiện nhiệm vụ thầu …...theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính).

2. Ông/bà thực hiện các nghĩa vụ như quy định tại Điều…… của Nghị định số ……/2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

3. Ông/bà phải lập báo cáo định kỳ và khi hoàn thành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng) về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghị định số ……/2021/NĐ-CP ngày ...tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3.

1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để ông/bà liên hệ với các cơ quan nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điều khoản nêu trên theo quy định của pháp luật.

2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầu thực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Giấy phép này được cấp cho ông/bà……đồng thời gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấy phép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và y ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/S Xây dựng... (nơi có dự án) và chủ đu tư.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, đơn vị…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc GI
ÁM ĐC SỞ XÂY DNG…...)
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu s 07

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC
BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc S
XÂY DNG......)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /     /QĐ-HĐXD
(
hoặc số:   /     /QĐ-SXD

……., ngày tháng năm……

 

QUYT ĐỊNH

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG ......)

Căn cLuật Xây dựng s 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một s điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật s 35/2018/QH14, Lut số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Giấy phép hoạt động xây dựng số ……/20…./QĐ-HĐXD (hoặc số ..../20.../QĐ-SXD) ngày ...tháng...năm.... của cơ quan chuyên môn thuộc B Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) cấp cho Công ty (hoặc Liên danh)……………;

Căn cứ pháp có liên quan ……………………………………………………………..;

Căn cđơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng ngày tháng năm....của Công ty (hoặc Liên danh)/ông, bà ………………………;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh……….. trong Giấy phép hoạt động xây dựng s ..../20.../QĐ-HĐXD do cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng .... ) cp ngày ...tháng...năm....Các nội dung khác của Giấy phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXD ngày ...tháng...năm.... không thay đổi.

Điều 2.Văn bản này là một phần không tách ri của Giấy phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-BXD ngày ...tháng...năm

Điều 3. Văn bản này được lập và sao gửi như quy định tại Điều 4 Giấy phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXĐ ngày .. .tháng.. .năm

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, đơn vị…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc GI
ÁM ĐC SỞ XÂY DNG…...)
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 08

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Văn bản số:………………, ngày ……tháng…… năm ……

Kính gửi: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng)
(Hoặc Sở Xây dựng…………… )

Tôi: ………(Họ tên) ………Chức vụ: ……………………………………..

Được ủy quyền của ông (bà):…… theo giấy ủy quyền:...(kèm theo đơn này)

Đại diện cho: ……………………………………..…………………………

Địa chđăng ký tại chính quốc: …………………………………………..

S điện thoại:……………….. Fax:…………..E.mail: ………………….

Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam: ……………………………….

Số điện thoại: ………………..Fax:…………...E.mail: .........................

Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số……………., ngày……… để thực hiện gói thầu thuộc dự án ………….Đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp với nội dung: ………………………………………………………….

Lý do đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………

Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) xét điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.

Hồ sơ gửi kèm theo gồm:

1. Bản sao Giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp

2. Bản sao các văn bản chứng minh cho nội dung điều chỉnh

3. Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)

Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) có địa chỉ tại Việt Nam………….. số điện thoại………….Fax………… E.mail ………………

Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dng điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

THAY MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)

 

Mu số 09

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Định kỳ và khi hoàn thành công trình)

I. TÊN CÔNG TY: ………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: ……………………………………………………

Số điện thoại:…………………Fax: …………….. E.mail: …………………….

Số tài khoản tại Việt Nam: ………………………………………………………

Tại Ngân hàng: ………………………………………………………………….

Số Giy phép hoạt động xây dựng: …………….. ngày: ……………………

Cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng: ……………………………….

Người đại diện có thẩm quyền tại Việt Nam:…………… Chức vụ: …………

II. HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI CHỦ ĐẦU TƯ:

1. Số hp đồng:………………. ngày ký: ……………………………………….

2. Nội dung chính công việc nhận thầu: ……………………………………….

3. Giá trị hợp đồng: ………………………………………………………………

Tổng số giá trị hợp đồng: ……………………………………………………….

Trong đó:

- Giá trị tư vấn (thiết kế, quản lý xây dựng, giám sát...): …………………….

- Giá trị cung cấp vật tư trang thiết bị: …………………………………………

- Giá trị thầu xây dựng: …………………………………………………………

- Giá trị thầu lắp đặt: ……………………………………………………………

4. Thời hạn thực hiện hợp đồng: Từ:……………đến ……………………….

5. Tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo: …………………………….

III. HỢP ĐNG ĐÃ KÝ VỚI CÁC THẦU PHỤ:

1. Hợp đồng thầu phụ thứ nhất: ký với công ty ……………………………

1.1. Số hợp đồng:………………………… ngày ký: ……………………….

1.2. Nội dung chính công việc giao thầu phụ: …………………………….

1.3. Giá trị hp đồng: ………………………………………………………

2. Hợp đồng thầu phụ thứ hai: (tương tự như trên)

3. ……………. v.v

IV. VIỆC ĐĂNG KÝ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ VIỆC NỘP THUẾ:

1. Đã đăng ký chế độ kế toán tại cơ quan thuế: ……………………………….

2. Đăng ký kiểm toán tại công ty kiểm toán: ……………………………………

3. Đã thực hiện nộp thuế theo từng thời kỳ thanh toán: (có bản sao phiếu xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế kèm theo) ………………………………….

V. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN TRÌNH BÀY VỀ THÀNH TÍCH HOẶC Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ CỦA BỘ XÂY DNG/SỞ XÂY DNG

 

 

……,ngày tháng năm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu công ty)

 

Mẫu số 10

CÔNG TY…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày    tháng    năm

 

THÔNG BÁO

Văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài

1. Tên nhà thầu: ………………………………………………………………………..

2. Đại diện cho nhà thầu: ……………………………………………………………..

3. Pháp nhân nước: ……………………………………………………………………

4. Địa chỉ đăng ký của Công ty tại nước sở tại: ……………………………………

5. Đã được (cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng ) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số: ……………………………..ngày ………………………………

6. Nhận thầu công việc: ………………………………….thuộc dự án ………………………………………………………………………………………

7. Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………..

8. Thầu chính là (nếu văn bản thông báo là nhà thầu phụ):……………………….

9. Tại: …………………………………………………………………………………

10. Địa chỉ Văn phòng điều hành: ………………………………………………….

11. Người đại diện cho Văn phòng điều hành: ……………………………………

12. Sđiện thoại của Văn phòng điều hành: ……………………………………….

13. Số Fax: ……………………………………….………………………………………

14. Số tài khoản: …………………………………… tại: ……………………………

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Công an;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Công Thương;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

- UBND tỉnh (thành phố)...;
- S
Xây dựng ...;
- Lưu:...

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp chứng ch hành nghề hoạt động xây dựng

Mu số 02

Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 03

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Mu số 05

Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 06

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mu số 07

Mu chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

 

Mu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

..........., ngàytháng…. năm

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………..

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………..

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………. Ngày cp:……………, Nơi cấp……………………………..

5. Địa chthường trú: ……………………………………………………………………

6. Số điện thoại: ………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………

7. Đơn vị công tác:……………………………………………………………………….

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………..

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:……năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng ch: ………….Ngày cấp ……………Nơi cấp: …………………..

Lĩnh vực hoạt động xây dựng:…………………………………………………………..

11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(2):

STT

Thi gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, s điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/công trình: …………

Nhóm d án/cấp công trình: ………

Loi công trình: ………

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………

2. ......

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Đề nghị cấp chứng ch hành nghề hoạt động xây dựng vi nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề:………………………………………….. Hạng:…………………

□ Cấp lần đầu

□ Cấp lại

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: …………………………………………….

□ Điều chỉnh, bổ sung

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng ch được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.

(2) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ do chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng/rách, nát/bị thất lạc.

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên (1): ....................................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

3. Quốc tịch: ........................................................................................................................

4. Số Chứng minh thư nhân dân/H chiếu/CCCD: .............................................................

Ngày cấp: ...................................................Nơi cấp ..........................................................

5. Địa chthường trú: ..........................................................................................................

6. Số điện thoại: ............................. Địa chỉ ……………………Email: .................................

7. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):..................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ...............................................

9. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ..................................................................

Số Chứng ch: .................. Ngày cấp ................. Nơi cấp: ..................................................

nh vực hoạt động xây dựng: .............................................................................................

Đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề: ............................................... Hạng: .................................................

Địa điểm đăng ký sát: ..........................................................................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.

 

 

NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bng mã s định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYN ĐI CHỨNG CHỈ HÀNH NGH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kinh gửi: (Tên cơ quan có thm quyền).

1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................

3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................

4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................

5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................

7. Đơn vị công tác: ................................................................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ...........................................

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ...............................................

10. Chứng chỉ hành nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơi cấp: ..........................................

Lĩnh vực hoạt động xây dựng ..........................................................................................

II. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:

STT

Thi gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên D án/công trình: ...............

Nhóm dự án/Cấp công trình:...........

Loi công trình:........................

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ...............................................

2. ...........

 

2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

Đnghị chuyển đi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 04

TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Số điện thoại: ............................................... Số fax: .....................................................

4. Email: .........................................................Website: ....................................................

5. Người đại diện theo pháp luật(1):

Họ và tên: ................................ Chức vụ: ..........................................................................

6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..............................................................

Nơi cấp: ....................................Ngày cấp: ......................................................

7. Ngành nghề kinh doanh chính: ......................................................................................

8. Mã số chứng chnăng lực (nếu có):

Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. i cấp: ......................................

Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ............................................................................................

9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức

a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chng chỉ hành nghề:

STT

Họ và tên

Vị trí/Chức danh

Số chứng chỉ hành nghề

Điện thoại liên hệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:

STT

Họ và tên

Vị trí/chức danh

Trình độ chuyên môn

Điện thoại liên hệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:

STT

Nội dung hoạt động xây dựng
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt động và vai trò: nhà thầu chính, nhà thầu phụ, tổng thầu; Nội dung công việc thực hiện)

Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng)

Chủ đầu tư
(Tên chủ đầu tư, số điện thoại liên hệ)

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với t chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)

STT

Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công

Số lượng

Công suất

Tính năng

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Sở hữu của t chức hay đi thuê

Chất lượng sử dụng hiện nay

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:

Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: .................................................

□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực

□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực

□ Cấp lại chứng chỉ năng lực

Lý do đề nghị cấp lại chứng ch: ..................................................................................

□ Gia hạn chứng chỉ năng lực

(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA T
CHỨC
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.

 

Mu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................

3. Số Chứng minh thư nhân dân/H chiếu/CCCD:............................................................

Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................

4. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................

5. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm, tháng): ....................................................

6. Đơn vị công tác: .............................................................................................................

7. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:

STT

Thời gian công tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)

Đơn vcông tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thc hiện công việc tiêu biu
(Ghi rõ tên Dự án/công trình; Nhóm dự án/Cấp công trình; Loại công trình; Chức danh/Nội dung công việc thực hiện)

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

8. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................

Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................

9. Tự xếp Hạng: ..........................................................................................................(2)

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN,
T CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (3)
(Ký, đóng dấu)

Tỉnh/thành ph, ngày .../.../.......
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.

(2) Cá nhân đối chiếu kinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định này để tự nhận Hạng

(3) Xác nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6 (Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này).

 

Mẫu số 06

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần1, lần 2,...)

 

Mẫu số 07

TÊN CƠ QUAN
CẤP CHỨNG CHỈ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

CHỨNG CHỈ

NĂNG LỰC HOT ĐỘNG XÂY DỰNG

Số: ....................

(Ban hành kèm theo Quyết định số: ... ngày ...*)

Tên tổ chức: .........................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ....................................

Ngày cấp: ..........................................................................Nơi cấp: .........................................

Tên người đại diện theo pháp luật: ........................................Chức vụ: ....................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................

Số điện thoại:.................................................................. Số fax: ..............................................

Email: ..........................................................................Website:....................................................

Phạm vi hoạt động xây dựng:

1.Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõloại dự án/loại công trình): ....................................................

Hạng:....................................................

2. Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõ loại dự án/loại công trình): ....................................................

Hạng:....................................................

Chứng chỉ này có giá trị đến hết ngày .../.../...

 

 

………., ngày ... tháng ... năm 20..….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA
CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lạilần 1, lần 2,...)

 

PHỤ LỤC V

MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 02

Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chng ch năng lực hoạt động xây dựng

 

Mẫu số 01

TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI
NGHỀ NGHIỆP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đđiều kiện cp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Kính gửi: Bộ Xây dựng.

Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp: .........................................................................................

Địa chtrụ sở: ………………………………...........................................................................

Quyết định cho phép thành lập hội số: ...ngày cấp ....... Cơ quan cấp: ......

Quyết định phê duyệt điều lệ hoạt động số:...ngày cấp... Cơ quan cấp:...

Mục đích, lĩnh vực hoạt động: ..............................................................................................

Phạm vi hoạt động: ..............................................................................................................

Số lượng thành viên: ...........................................................................................................

Đ nghị công nhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho các cá nhân là hội viên, thành viên của Hội viên ca mình đối với lĩnh vực hoạt động xây dựng sau đây:

1 ............................................................................................................................................

2 ............................................................................................................................................

.......

n. ...........................................................................................................................................

(Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.

 

 

ĐẠI DIỆN T CHỨC XÃ HỘI
NGHỀ NGHIỆP

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02

TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI
NGHỀ NGHIỆP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Công nhận t chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Kính gửi: Bộ Xây dựng.

Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp: .........................................................................................

Địa chỉ trụ sở: ......................................................................................................................

Quyết định cho phép thành lập hội số: .... ngày cấp .... Cơ quan cấp: ....

Quyết định phê duyệt điều lệ hoạt động số: ... ngày cấp ... Cơ quan cấp:...

Mục đích, lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................

Phạm vi hoạt động: ..............................................................................................................

Số lượng thành viên: ...........................................................................................................

Đề nghị công nhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng ch năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho các tổ chức là hội viên của mình đối với lĩnh vực hoạt động xây dựng sau đây:

1 ...........................................................................................................................................

2 ...........................................................................................................................................

.......

n. ..........................................................................................................................................

(Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.

 

 

ĐẠI DIỆN T CHỨC XÃ HỘI
NGHỀ NGHIỆP

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

STT

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ hành nghề

Ghi chú

Hạng I

Hạng II

Hạng III

 

1

Khảo sát xây dng, bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Khảo sát địa hình

Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng tất cả các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề.

Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề.

Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề.

 

1.2

Khảo sát địa chất công trình

2

Lập thiết kế quy hoạch xây dựng

Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng.

Được làm chủ nhiệm đán, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

 

3

Thiết kế xây dựng, bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Thiết kế kết cấu công trình

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, tham tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của tất cả các cấp công trình

Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp II trở xuống

Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyn người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp III trở xuống

 

3.2

Thiết kế cơ - điện công trình

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của tất cả các cấp công trình

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của công trình từ cấp II trở xuống

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của công trình cấp III, cấp IV

 

3.3

Thiết kế cấp - thoát nước công trình

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của tất cả các cấp công trình

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của công trình từ cấp II trở xuống

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của công trình cấp III, cấp IV

 

3.4

Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống

 

3.5

Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:

3.5.1. Đường bộ

3.5.2. Đường sắt

3.5.3. Cầu-Hầm

3.5.4. Đường thủy nội địa - Hàng hải

3.6

Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, gồm:

3.6.1. Cấp nước - Thoát nước

3.6.2. Xử lý chất thải rắn

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống

 

3.7

Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống

Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng ch hành nghề từ cấp III trở xuống

 

4

Giám sát thi công xây dựng, bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật

Được làm giám sát trưởng các công trình thuộc lĩnh, vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm giám sát trưng các công trình từ cấp II trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm giám sát trưởng các công trình từ cấp III trở xung thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

 

4.2

Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông

4.3

Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)

4.4

Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình

Được làm giám sát trưởng, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình

Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống, giám sát viên lắp đt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình

Được giám sát trưng lp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống, giám sát viên lắp đt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình

 

5

Định giá xây dựng

Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng không phân biệt loại, nhóm dự án và loại, cấp công trình xây dựng

Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án từ nhóm B trở xuống và các loại công trình từ cấp II trở xuống

Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án nhóm C, dự án có yêu cu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và các loại công trình từ cấp III trở xuống

 

6

Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, bao gm:

 

 

 

 

6.1

Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật

Được làm giám đốc quản lý dự án tất cả các nhóm dự án thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm B, nhóm C thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng ch hành nghề

Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề

 

6.2

Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

6.3

Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)

 

PHỤ LỤC VII

LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

STT

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực

Ghi chú

Hạng I

Hạng II

Hạng III

1

Khảo sát xây dựng, bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Khảo sát địa hình

Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực tất cả các dự án và cấp công trình

Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án đến nhóm B, công trình đến cấp II

Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật, công trình đến cấp III

 

1.2

Khảo sát địa chất công trình

2

Lập thiết kế quy hoạch xây dựng

Được lập tất cả các loại đồ án quy hoạch xây dựng

Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt trừ các đồ án quan trọng thuộc diện đồ án phải xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng theo quy định pháp luật

 

3

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng k thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống

Trường hợp tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực với một hoặc một số bộ môn của thiết kế xây dựng thì phạm vi thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng áp dụng đối với bộ môn đó tương ứng với từng hạng chứng chỉ.

3.2

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp III trở xuống

3.3

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống

3.4

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại

Được thiết kế, thm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống

3.5

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:

3.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt

3.5.2. Điện hạt nhân

3.5.3. Thủy điện

3.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều

3.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas

3.5.6. Đường dây và trạm biến áp

3.6

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:

3.6.1. Đường bộ

3.6.2. Đường sắt

3.6.3. Cầu - hầm

3.6.4. Đường thủy nội địa, hàng hải

3.7

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống

3.8

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:

3.8.1. Cấp nước, thoát nước

3.8.2. Xử lý chất thải

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống

3.9

Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...)

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống

Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống

4

Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao gồm;

 

 

 

 

4.1

Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật

Được quản lý dự án tất cả các nhóm dự án cùng loại

Được quản lý dự án các dự án cùng loại từ nhóm B trở xuống

Được quản lý dự án các dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cùng loại

 

4.2

Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

4.3

Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

5

Thi công xây dựng công trình, bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng

Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn

Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn

Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cng, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn

 

5.2

Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp

Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể cha, si lô và các dạng kết cấu khác

Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xung của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, sỉ lô và các dạng kết cấu khác

Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác

5.3

Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống

Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống

5.4

Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí

Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại

Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp II trở xuống

Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp III trở xuống

5.5

Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:

5.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt

5.5.2. Điện hạt nhân

5.5.3. Thủy điện

5.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều

5.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas

5.5.6. Đường dây và trạm biến áp

5.6

Thi công công tác xây dựng công trình giao thông, gồm:

5.6.1. Đường bộ

5.6.2. Đường sắt

5.6.3. Cầu-Hầm

5.6.4. Đường thủy nội địa- Hàng hải

5.7

Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)

Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè

Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống

Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống

5.8

Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:

5.8.1. Cấp nước, thoát nước

5.8.2. Xử lý chất thải rắn

Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình cùng loại

Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp II trở xuống

Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp III trở xuống

5.9

Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình

Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình tất cả các cấp công trình

Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp II trở xuống

Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp III trở xuống

5.10

Thi công công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...)

Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình

Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống

Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống

6

Tư vấn giám sát thi công xây dng công trình, bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng

Được giám sát công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình cùng loại

Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống

Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trxuống

 

6.2

Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp

6.3

Tư vn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông

6.4

Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

6.5

Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật

6.6

Tư vấn giám sát lp đặt thiết bị vào công trình

Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình

Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống

Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống

 

 

PHỤ LỤC VIII

KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

STT

Nơi cấp

Kí hiệu

STT

Nơi cấp

Ký hiệu

I

Đối với chứng chỉ do cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc BXây dựng cấp

1

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng

BXD

 

 

 

II

Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng và t chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp

1

An Giang

ANG

33

Kon Tum

KOT

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

BRV

34

Lai Châu

LAC

3

Bắc Giang

BAG

35

Lâm Đồng

LAD

4

Bắc Kạn

BAK

36

Lạng Sơn

LAS

5

Bc Liêu

BAL

37

Lào Cai

LCA

6

Bc Ninh

BAN

38

Long An

LOA

7

Bến Tre

BET

39

Nam Định

NAD

8

Bình Định

BID

40

Nghệ An

NGA

9

Bình Dương

BDG

41

Ninh Bình

NIB

10

Bình Phước

BIP

42

Ninh Thuận

NIT

11

Bình Thuận

BIT

43

Phú Thọ

PHT

12

Cà Mau

CAM

44

Phú Yên

PHY

13

Cao Bằng

CAB

45

Quảng Bình

QUB

14

Cần Thơ

CAT

46

Quảng Nam

QUN

15

Đà Nng

DNA

47

Quảng Ngãi

QNG

16

Đk Lk

DAL

48

Quảng Ninh

QNI

17

Đk Nông

DAN

49

Quảng Trị

QTR

18

Điện Biên

DIB

50

Sóc Trăng

SOT

19

Đồng Nai

DON

51

Sơn La

SOL

20

Đồng Tháp

DOT

52

Tây Ninh

TAN

21

Gia Lai

GIL

53

Thái Bình

THB

22

Hà Giang

HAG

54

Thái Nguyên

THN

23

Hà Nam

HNA

55

Thanh Hóa

THH

24

Hà Nội

HAN

56

Thừa Thiên Huế

TTH

25

Hà Tĩnh

HAT

57

Tin Giang

TIG

26

Hải Dương

HAD

58

TP.H Chí Minh

HCM

27

Hải Phòng

HAP

59

Trà Vinh

TRV

28

Hậu Giang

HGI

60

Tuyên Quang

TUQ

29

Hòa Bình

HOB

61

Vĩnh Long

VIL

30

Hưng Yên

HUY

62

Vĩnh Phúc

VIP

31

Khánh Hòa

KHH

63

Yên Bái

YEB

32

Kiên Giang

KIG

64

Chứng chỉ do t chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp

Bộ Xây dựng quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội - ngh nghiệp đủ điều kiện cấp chứng ch hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dng

 

PHỤ LỤC IX

PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THEO CÔNG NĂNG PHỤC VỤ VÀ TÍNH CHẤT CHUYÊN NGÀNH CỦA CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

I. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG:

Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ cho các hoạt động, nhu cầu về vật chất và tinh thần của đời sống nhân dân, bao gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở, gồm nhà ở chung cư, nhà ở tập thể, nhà ở riêng lẻ (trừ nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân).

2. Dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng:

a) Dự án đầu tư xây dựng công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu;

b) Dự án đầu tư xây dựng công trình y tế;

c) Dự án đầu tư xây dựng công trình thể thao;

d) Dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa;

đ) Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng;

e) Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ;

g) Dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở, văn phòng làm việc;

3. Dự án đầu tư xây dựng phục vụ dân sinh khác.

II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp là dự án được đầu tư xây dựng nhm phục vụ cho việc khai thác, sản xuất ra các loại nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm, năng lượng, gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng.

2. Dự án đầu tư xây dựng công trình luyện kim và cơ khí chế tạo.

3. Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản.

4. Dự án đầu tư xây dựng công trình dầu khí.

5. Dự án đầu tư xây dựng công trình năng lượng.

6. Dự án đầu tư xây dựng công trình hóa chất.

7. Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp nhẹ thuộc các lĩnh vực thực phẩm, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm nông, thủy và hải sản.

8. Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng cho mục đích công nghiệp khác.

III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật là các dự án được đầu tư xây dựng nhằm cung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật, gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước.

2. Dự án đầu tư xây dựng công trình thoát nước.

3. Dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý chất thải rắn.

4. Dự án đầu tư xây dựng công trình chiếu sáng công cộng.

5. Dự án đầu tư xây dựng công viên cây xanh.

6. Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hoả táng.

7. Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà để xe, sân bãi để xe.

8. Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.

9. Dự án đầu tư xây dựng công trình nhằm cung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật khác.

IV. DỰ ÁN ĐU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ trực tiếp cho người và các loại phương tiện giao thông sử dụng lưu thông, vận chuyển người và hàng hoá, gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ.

2. Dự án đầu tư xây dựng công trình đường sắt.

3. Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu.

4. Dự án đầu tư xây dựng công trình hầm.

5. Dự án đầu tư xây dựng công trình đường thủy nội địa, hàng hải.

6. Dự án đầu tư xây dựng sân bay.

7. Dự án đầu tư xây dựng tuyến cáp treo để vận chuyển người và hàng hóa.

8. Dự án đầu tư xây dựng cảng cạn.

9. Dự án đầu tư xây dựng phục vụ giao thông vận tải khác.

V. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn là dự án được đu tư xây dựng nhằm tạo ra các công trình phục vụ trực tiếp và gián tiếp cho việc sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủysản, xây dựng và bảo vệ đê điều, gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi.

2. Dự án đầu tư xây dựng công trình đê điều.

3. Dự án đầu tư xây dựng công trình chăn nuôi, trồng trọt, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản,

4. Dự án đầu tư xây dựng phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn khác,

VI. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUỐC PHÒNG, AN NINH

Dự án đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh là các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công nhằm phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.

VII. DỰ ÁN ĐU TƯ XÂY DỰNG CÓ CÔNG NĂNG PHỤC VỤ HN HỢP

Dự án đầu tư xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp gồm:

1. Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị.

a) Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có nhà ở là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, hình thành từ một đơn vị ở trở lên theo quy hoạch phân khu được phê duyệt hoặc dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 héc ta trở lên đối với trường hợp quy hoạch phân khu không xác định rõ các đơn vị ở;

b) Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị không có nhà là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với các công trình xây dựng khác có quy mô sử dụng đất từ 20 héc ta trở lên.

2. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chếxuất, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao (sau đây gọi chung là hạ tầng kỹ thuật khu chức năng) là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ công trình đường giao thông và hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cấp nước, thoát nước, chiếu sáng công cộng và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác phục vụ cho khu đô thị, khu chức năng.

3. Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở là dự án đầu tư xây dựng cụm công trình nhà ở tại đô thị hoặc khu nhà ở tại nông thôn, được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch được phê duyệt và không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Mục này.

4. Dự án đầu tư xây dựng theo công năng phục vụ và tính chất chuyên ngành gồm nhiều lĩnh vực được quy định tại các Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV, Mục Vnêu trên.

5. Dự án đầu tư xây dựng công trình có công năng, mục đích hỗn hợp khác.

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ẢNH HƯỞNG LỚN ĐẾN AN TOÀN, LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng là các công trình được đầu tư xây dựng mới và các công trình được cải tạo, sửa chữa làm thay đổi quy mô, công suất, công năng, kết cấu chịu lực chính trong danh mục dưới đây:

Mã số

Loại công trình

Cấp công trình

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

I.1

Nhà ở

Các tòa nhà chung cư, nhà ở tập thể khác

Cấp III trở lên

I.2

Công trình công cộng

 

 

I.2.1

Công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu

 

Cấp III trở lên

I.2.2

Công trình y tế

 

Cấp III trở lên

I.2.3

Công trình thể thao

Sân vận động; nhà thi đu (các môn thể thao); bể bơi; sân thi đấu các môn thể thao có khán đài

Cấp III trở lên

I.2.4

Công trình văn hóa

Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; các công trình di tích; bo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày; tượng đài ngoài trời; công trình vui chơi giải trí; công trình văn hóa tập trung đông người và các công trình khác có chức năng tương đương

Cấp III trở lên

I.2.5

Công trình thương mại

Trung tâm thương mại, siêu thị

Cấp III trở lên

Nhà hàng, cửa hàng ăn ung, giải khát và các cơ sở tương tự

Cấp II trở lên

I.2.6

Công trình dịch vụ

Khách sạn, nhà khách, nhà ngh; khu nghỉ dưỡng; biệt thự lưu trú; căn hộ lưu trú và các cơ sở tương tự; bưu điện, bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác

Cấp III trở lên

I.2.7

Công trình trụ sở, văn phòng làm việc

Các tòa nhà sử dụng làm trụ sở, văn phòng làm việc

Cấp III trở lên

I.2.8

Các công trình đa năng hoặc hỗn hợp

Các tòa nhà, kết cấu khác sử dụng đa năng hoặc hỗn hợp khác

Cấp III trở lên

I.2.9

Công trình phục vụ dân sinh khác

Các tòa nhà hoặc kết cấu khác được xây dựng phục vụ dân sinh

Cấp II trở lên

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

II.1

Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng

 

Cấp III trở lên

II.2

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo

 

Cấp III trở lên

II.3

Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

 

Cấp III trở lên

II.4

Công trình dầu khí

 

Cấp III trở lên

II.5

Công trình năng lượng

 

Cấp III trở lên

II.6

Công trình hóa chất

 

Cấp III trở lên

II.7

Công trình công nghiệp nhẹ

 

Cấp III trở lên

III

CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUẬT

III.1

Công trình cấp nước

 

Cấp II trở lên

III.2

Công trình thoát nước

 

Cấp II trở lên

III.3

Công trình xử lý chất thải rắn

 

Cấp II trở lên

III.4

Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động

Nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp

Cấp III trở lên

III.5

Nhà tang lễ; cơ sở hỏa táng

 

Cấp II trở lên

III.6

Nhà để xe (ngầm và ni) Cng, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật

 

Cấp II trở lên

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

IV.1

Đường bộ

Đường ô tô cao tốc

Mọi cấp

Đường ô tô, đường trong đô thị

Cấp III trở lên

Bến phà

Cấp III trở lên

Bến xe; cơ sở đăng kiểm phương tiện giao thông đường bộ; trạm thu phí; trạm dừng ngh

Cấp III trở lên

Đường sắt

Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (đường sắt trên cao, đường tầu điện ngầm/Metro); đường sắt quốc gia; đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương

Mọi cấp

Ga hành khách

Cấp III trở lên

Cầu

Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao

Cấp III trở lên

Hầm

Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ

Cấp III trở lên

Hầm tàu điện ngầm (Metro)

Mọi cấp

IV.2

Công trình đường thủy nội địa

Cảng, bến thủy nội địa (cho hành khách)

Cấp II trở lên

Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tầu (bao gồm cả phao tiêu, công trình chính trị)

Cấp II trở lên

IV.3

Công trình hàng hải

Bến/cảng biển, bến phà (cho hành khách)

Cấp III trở lên

Các công trình hàng hải khác

Cấp II trở lên

IV.4

Công trình hàng không

Nhà ga hàng không; khu bay (bao gồm cả các công trình bảo đảm hoạt động bay)

Mọi cấp

IV.5

Tuyến cáp treo và nhà ga

Để vận chuyển người

Mọi cấp

Để vận chuyển hàng hóa

Cấp II trở lên

V

CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

V.1

Công trình thủy lợi

Công trình cấp nước

Cấp II trở lên

Hồ chứa nước

Cấp III trở lên

Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác

Cấp III trở lên

V.2

Công trình đê điều

 

Mọi cấp

 

 

 

 

Bài viết trước đó
Bài viết tiếp theo
QUÝ KHÁCH CẦN TƯ VẤN
Công ty TNHH Tư Vấn Khánh An
A: Toà nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 096.987.7894