Khánh An thông qua bài viết này, để truyền tải Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP tới các
Quý khách hàng.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các dịch
vụ liên quan đến Giấy phép hoạt động xây dựng của Nhà thầu nước ngoài dưới đây:
1. Toàn văn Nghị định 15/2021/NĐ-CP
2. Dịch
vụ xin giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài uy tín, giá rẻ
3. Dịch vụ thay đổi giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP như sau:
PHỤ LỤC I
MẪU TỜ TRÌNH VÀ CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH THỰC
HIỆN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG
TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
Mẫu số 02
|
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Mẫu số 03
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Mẫu số 04
|
Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
Mẫu số 05
|
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng
|
Mẫu số 06
|
Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Mẫu số 07
|
Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
Mẫu số 08
|
Mẫu dấu thẩm định, thẩm tra, phê
duyệt thiết kế xây dựng
|
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……..
|
………….., ngày … tháng … năm …
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ
quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật
số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 03 năm 2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý
khác có liên quan ……………………………………………………….
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)
thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội
dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Loại, nhóm dự án:
3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụng
của công trình chính theo thiết kế.
4. Người quyết định đầu tư:
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và
các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa điểm xây dựng:
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư: ………. (xác
định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn
nhà nước ngoài đầu tư công/vốn
khác/thực
hiện theo phương thức PPP)
9. Thời gian thực hiện:
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị
định này.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm
tổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọn
áp dụng).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm
tra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết
kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước
ngoài (nếu có).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án)với các nội dung nêu trên.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 02
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
…………., ngày … tháng … năm ……
|
Kính gửi: (Tên
đơn vị trình).
(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Văn bản số
... ngày ... của…….. trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng (Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật
số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số... /2021/NĐ-CP ngày ... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)
thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Nhóm dự án, loại, cấp công trình chính thuộc dự
án:
3. Người quyết định đầu tư:
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
5. Địa điểm xây dựng:
6. Giá trị tổng mức đầu tư:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Thời gian thực hiện:
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
11. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
12. Nhà thầu thẩm tra (nếu có)
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý và văn bản khác có liên quan của dự án)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế, thẩm
tra (nếu có):
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH
THẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ
sơ thiết kế cơ sở của dự án trình thẩm định
được gửi kèm theo Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Tổ chức
trình thẩm định.
IV. KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập dự án
đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở; điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ
chức, cá nhân hành nghề xây dựng.
2. Sự phù hợp của thiết
kế cơ sở với quy hoạch xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành
khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch hoặc phương án tuyến công trình,
vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
3. Sự phù hợp của dự án với chủ trương đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định hoặc chấp thuận; với chương trình, kế hoạch thực hiện, các yêu cầu
khác của dự án theo quy định của pháp luật
có liên quan (nếu có).
4. Khả năng kết nối hạ tầng kỹ thuật khu vực; khả
năng đáp ứng
hạ tầng kỹ thuật và việc phân giao trách
nhiệm quản lý các công trình theo quy định của pháp luật có liên quan đối với dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị.
5. Sự phù hợp của giải pháp
thiết kế cơ sở về bảo đảm an toàn xây dựng; việc thực hiện các yêu cầu về
phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường.
6. Sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và áp dụng tiêu
chuẩn theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
7. Sự tuân thủ quy định
của pháp luật về xác định tổng mức đầu tư xây dựng (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công).
V. KẾT LUẬN
Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện)
để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
Trên đây là thông báo của (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) về
kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (Tên dự án).
Đề nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định.
|
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG |
Mẫu số 03
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….
|
………., ngày … tháng … năm ….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt dự án (tên dự án….)*
(CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật
số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số …../2021/NĐ-CP ngày … tháng …năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứ Thông báo kết quả thẩm định số... của cơ
quan thẩm định (nếu có)
Theo đề nghị của.... tại Tờ trình số... ngày... của…..
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án (tên dự án....) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án:
2. Người quyết định đầu tư:
3. Chủ đầu tư:
4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:
5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
(Báo cáo kinh tế-kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở:
6. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng:
7. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính;
thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế:
8. Sốbước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn:
9. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản mục chi phí
trong tổng mức đầu tư:
10. Tiến độ thực hiện dự án; phân kỳ đầu tư (nếu có); thời hạn hoạt động của dự án (nếu có);
11. Nguồn vốn
đầu tư và dự kiến bố trí kế hoạch vốn theo tiến độ thực hiện dự án:
12. Hình thức tổ chức quản lý dự án được áp dụng:
13. Yêu cầu về nguồn lực, khai thác sử dụng tài
nguyên (nếu có); phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có):
14. Trình tự đầu tư xây dựng đối với công trình bí
mật nhà nước (nếu có):
15. Các nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định
này.
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
*Ghi chú: Mẫu số 03 áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu lập Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng.
Mẫu
số 04
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….
|
………., ngày … tháng … năm ….
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Kính
gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan chuyên môn về xây
dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: ……………………………………………………………….
2. Loại, Cấp công trình: ……………………………………………………………….
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê
duyệt ………………………………
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc
(điện thoại, địa chỉ,...): ………………….
5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………….
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: …………………………………………………………
7. Nguồn vốn đầu tư: ………………… (xác định và ghi rõ: vốn
đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực
hiện theo phương thức PPP)
8. Nhà thầu khảo sát xây dựng: ……………………………………………………………….
9. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: ……………………………………………………………….
10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng: ……………………………………………………….
11. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: …………………………………………………………….
12. Các thông tin khác có liên quan: …………………………………………………………….
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý
có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 37 của
Nghị định này.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được Chủ đầu tư nghiệm
thu, xác nhận;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng bao gồm
thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng đối với công trình sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
III. ĐÁNH GIÁ VỀ HỒ SƠ THIẾT
KẾ XÂY DỰNG
1. Sự đáp
ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng
thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan.
2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về
dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có).
3. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp
của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng.
(Tên tổchức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kếxây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) với
các nội dung nêu trên.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 05
ĐƠN VỊ THẨM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….
|
…….., ngày … tháng … năm …….
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY
DỰNG
(Tên công trình ...)
Kính gửi: (Tên
chủ đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng …. năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứ Văn bản số... ngày... tháng... năm ... của
(Đơn vị đề nghị thẩm tra) ...về việc...;
Thực hiện theo Hợp
đồng tư vấn thẩm tra (số hiệu hợp đồng) giữa (Tên chủ đầu tư) và (Tên đơn vị thẩm tra) về việc thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng (Tên công
trình). Sau khi xem xét, (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo kết quả thẩm tra như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG
TRÌNH
- Tên công trình; loại, cấp công trình; thời hạn sử
dụng của công trình chính theo thiết kế.
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Giá trị dự toán xây dựng:
- Nguồn vốn:
- Địa điểm xây dựng:
- Nhà thầu khảo sát xây dựng:
- Nhà thầu thiết kếxây dựng:
II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
THẨM TRA
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý của dự án)
2. Danh mục hồ sơ đề nghị thẩm tra:
3. Các tài liệu sử dụng trong thẩm tra (nếu có)
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU THIẾT
KẾ XÂY DỰNG
1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.
2. Giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình.
(Mô tả giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình, bộ phận công trình)
3. Cơ sở xác định dự toán xây dựng.
IV. NHẬN
XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀNGHỊ THẨM TRA
(Nhận xét và có đánh giá chi tiết những nội dung
dưới đây theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư)
Sau khi nhận được hồ sơ của (Tên chủ đầu tư), qua
xem xét (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như
sau:
1. Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra
(nhận xét về quy cách, tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định).
2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung thiết kế xây
dựng theo quy định tại Điều 80 Luật Xây dựng 2014.
3. Nhận xét, đánh giá về
dự toán xây dựng, cụ thể:
a) Phương pháp lập dự toán được lựa chọn so với quy
định hiện hành;
b) Các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí;
c) Về đơn giá áp dụng;
d) Chi phíxây dựng hợp lý (Giải pháp thiết kế và sử dụng vật liệu, trang thiết bị phù hợp
với công năng sử dụng của công trình bảo đảm tiết kiệm chi phí đầu tư xây dựng
công trình).
4. Kết luận của đơn vị thẩm tra về việc đủ điều
kiện hay chưa đủ điều kiện để thực hiện thẩm tra.
V. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(Một sốhoặc toàn bộ nội dung dưới đây tùy theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu
tư và cơ quan chuyên môn về xây dựng)
1. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng bước sau so với
thiết kế xây dựng bước trước:
a) Thiết kế kỹ
thuật (thiết kế bản vẽ thi công) so với thiết kế cơ sở;
b) Thiết kế bản vẽ thi công so với nhiệm vụ thiết
kế trong trường hợp thiết kế một bước.
2. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật; quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng cho công trình:
- Về sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật:
- Về sử dụng vật liệu cho công trình
theo quy định của pháp luật:
3. Đánh giá sự phù hợp các giải pháp thiết kế xây
dựng với công năng sử dụng của công trình, mức độ an toàn công trình và bảo đảm
an toàn của công trình lân cận:
- Đánh giá sự phù hợp của từng giải pháp thiết kế
với công năng sử dụng công trình.
- Đánh giá, kết luận khả năng chịu lực của kết cấu
công trình, giải pháp thiết kế bảo đảm an toàn cho công trình lân cận.
4. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết
bị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ (nếu có).
5. Sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy, nổ.
6. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
VI. KẾT QUẢ THẨM
TRA DỰ TOÁN
1. Nguyên tắc thẩm tra:
a) Về sự phù hợp giữa khối lượng chủ
yếu của dự toán với khối lượng thiết kế;
b) Về tính đúng đắn, hợp lý của việc
áp dụng, vận dụng đơn giá xây dựng công trình, định mức chi phí tỷ lệ,
dự toán chi phí tư vấn và dự toán các khoản mục chi phí khác trong dự toán xây
dựng;
c) Về giá trị dự toán công trình.
2. Giá trị dự toán xây dựng sau thẩm tra
Dựa vào các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giá
trị dự toán sau thẩm tra như sau:
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Giá
trị đề nghị thẩm tra
|
Giá
trị sau thẩm tra
|
Tăng,
giảm (+;-)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
2
|
Chi phí thiết bị (nếu có)
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
|
4
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
6
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Nguyên nhân tăng, giảm: (nêu rõ lý do tăng, giảm).
3. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
VII. KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Hồ sơ thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đủ điều
kiện để triển khai các bước tiếp theo.
Một số kiến nghị khác (nếu có).
CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THẨM TRA CỦA TỪNG BỘ MÔN
- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)
- ……………………….
- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)
(Kết quả thẩm tra được bổ sung thêm
một số nội dung khác nhằm đáp ứng yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư và nhà thầu tư vấn thẩm tra).
|
ĐƠN VỊ THẨM TRA |
Mẫu số 06
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
……., ngày … tháng … năm …….
|
Kính gửi:………………………..
(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Tờ trình số .... ngày .... tháng...
năm ... của đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(nếu có) (tên công trình) ……… thuộc dự án đầu tư …………..
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số
35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định;
Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của tổ
chức tư vấn, cá nhân;
Các căn cứ khác có liên quan ………………………………………..
Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)
thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀCÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
2. Loại, cấp công trình:
3. Tên dự án đầu tư xây dựng:
4. Địa điểm xây dựng:
5. Chủ đầu tư:
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng (nếu có):
9. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:
10. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
11. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý cóliên quan trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu khảo sát, thiết kế, thẩm tra:
(Liệt kê các hồ sơ trình thẩm định)
3. Năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức và năng lực hành nghề hoạt động xây
dựng của các cá nhân tham gia thiết kế xây dựng công trình:
Liệt kê:
Mã số chứng chỉ năng
lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm,
chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm
tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)
III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH
THẨM ĐỊNH
Tóm tắt giải pháp thiết kế chủ yếu về: Kiến trúc,
nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình và các nội dung khác (nếu có).
IV. KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát,
thiết kế, thẩm tra thiết kế:
3. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với thiết kế cơ
sở đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định:
4. Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn về
đáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ quy chuẩn kỹ
thuật và quy định của pháp luật về áp dụng tiêu chuẩn trong thiết kế đối với
trường hợp yêu cầu phải thẩm tra thiết kế theo quy định.
5. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về việc xác
định dự toán xây dựng (nếu có yêu cầu):
6. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu về phòng,
chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường:
7. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu khác theo
quy định của pháp luật có liên quan:
8. Yêu cầu sửa
đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế, dự toán xây dựng (nếu có):
V. KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư (nếu có).
|
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG |
Mẫu số 07
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
(CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số35/2018/QH14,
Luật số 40/2019/QH14 và Luật số62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứThông báo kết quả thẩm định số....
Theo đề nghị của .... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm... và Thông báo kết quả thẩm định số... ngày... tháng... năm ... của...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (tên công trình) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Người phê duyệt:
2. Tên công trình hoặc bộ phận công trình:
3. Tên dự án:
4. Loại, cấp công trình:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
7. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng:
8. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:
9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật; các giải pháp thiết
kế nhằm sử dụng hiệu quả năng lượng, tiết kiệm tài nguyên (nếu có):
10. Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình:
11. Giá trị dự toán xây dựng theo từng khoản mục
chi phí:
12. Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng;
13. Các nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
Mẫu số 08
MẪU
DẤU THẨM ĐỊNH, THẨM TRA, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(Kích thước mẫu dấu: chiều rộng từ
4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)
(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH)
|
THẨM ĐỊNH
Theo Văn bản số ……………./………….
ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………
Ký tên:
|
MẪU DẤU XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC THỰC HIỆN THẨM TRA
(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM TRA)
|
THẨM TRA
Theo Văn bản số ……………./………….
ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………
Chủ trì bộ môn ký tên:
|
MẪU DẤU
XÁC NHẬN PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ)
|
PHÊ DUYỆT
Theo Quyết định số ……………./………….
ngày ……….. tháng …………….. năm 20………………
Ký tên:
|
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng (Sử dụng cho:
Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
|
Mẫu số 03
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình không
theo tuyến)
|
Mẫu số 04
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình ngầm)
|
Mẫu số 05
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình theo
tuyến)
|
Mẫu
số 06
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn
của công trình không theo tuyến)
|
Mẫu số 07
|
Giấy phép xây
dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn
của công trình theo tuyến)
|
Mẫu số 08
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp cho dự án)
|
Mẫu số 09
|
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)
|
Mẫu số 10
|
Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
Mẫu số 11
|
Giấy phép di dời công trình
|
Mẫu số 12
|
Giấy phép xây dựng có thời hạn (Sử dụng cho công
trình, nhà ở riêng lẻ)
|
Mẫu số 13
|
Mẫu dấu của cơ quan thực hiện cấp
giấy phép xây dựng
|
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….
- Địa chỉ liên hệ: số
nhà:………………………. đường/phố: ……………………
phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành
phố: …………………..
- Số điện thoại: …………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m2.
Tại số nhà: ……………………….đường/phố …………………………….
phường/xã: ……………………………. quận/huyện: …………………………….
tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….………………………
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ
nhiệm, chủ trì thiết kế:
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số
chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín
ngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: ………………………………………………….Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: …………………………….m2.
- Cốt xây dựng: …………………………….m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng
và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m2(ghi rõ diện tích sàn các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: ………………..(ghi rõ sốtầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu
có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:…………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh
không của tuyến: ………m (ghi rõ
chiều cao qua các
khu vực).
- Độ sâu công trình: ……………m (ghi
rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành
háng:
- Loạicông trình:…………………………………… Cấp công trình: .…………………………
- Diện tích xây dựng: ……………………………………m2.
- Cốt xây dựng: ……………………………………m.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: ……………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;
4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai
đoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;
4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;
4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn ...
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ………………………………………………………..
Đã được: …………….phê
duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di
dời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………Diện tích…………………………………… m2.
Tại: …………………………………… đường: ……………………………………
phường (xã) …………………………………… quận (huyện) ……………………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………
- Số tầng: …………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở
riêng lẻ)
Kính gửi: ……………………
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: …………………………………..
- Địa chỉliên hệ:
Số nhà: ………………….đường
(phố)……………….. phường (xã) ………………….
quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: .............................................
- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……………
2. Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: …………………………………..Diện tích………………………………….. m2.
Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..
phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) …………………………………..
tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ
quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
…………………………………..…………………………………..…………………………….
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã
được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp
lại):
- …………………………………..…………………………………..………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo
thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ………..tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 03
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày … tháng … năm …..
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình không theo
tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
số nhà: ………………đường (phố) .......phường (xã): ....quận (huyện) .... tỉnh/thành phố …………………………..
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………
- Theo thiết kế: ……………………………………………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn) ..... …………………………………lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): …………………………………
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………………
+ Mật độ xây dựng: ………………………hệ số sử dụng đất: ………………………………
+ Chỉgiới đường đỏ: …………………………………,chỉ giới xây dựng: ………………….
+ Màu sắc
công trình (nếu có): …………………………………
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt
0,00 đối với công trình có tầng hầm): ……………..
Đối
với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà, bổsung các nội dung sau:
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………..m2
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cảtầng hầm và tầng lửng): ……………………………m2
+ Chiều cao công trình: ... ………………………………… m;
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): ……………………..
3. Giấy tờ về đất
đai: ……………………………………………………………………
4. Giấy phép
này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời
hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thờihạn trên thìphải đề nghịgia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và
treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy
định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm
2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ
quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………
|
……, ngày ........ tháng ….. năm……. |
Mẫu
số 04
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….., ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình ngầm)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường
(phố)…………. phường (xã): …………quận
(huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình theo những nội
dung sau: ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có):
..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
- Tên công trình: ………………………………………………………………………
- Vị trí xây dựng: ………………………………………………………………………
+ Điểm đầu công trình (Đối với công trình theo tuyến): …………………….
+ Điểm cuối công trình (Đối với công trình theo tuyến): ……………………….
- Quy mô công trình: ………………………………………………………………………
- Tổng chiều dài công trình: …………………………………………………………………m.
- Chiều rộng công trình: ………. từ: ………………m,
đến:………………….. m.
- Chiều sâu công trình: ………. từ: ………………m,
đến:………………….. m.
- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: ……………………………………………
3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng
trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thìphải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Phải thông báo bằng văn bản về ngày khởi công
cho cơ quan cấp phép xây dựng trước khi khởi công xây dựng công trình.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có
thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại
địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật
Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………………..
|
………...., ngày …… tháng … năm ………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Mẫu số 05
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….., ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường
(phố)…………. phường (xã): …………quận
(huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có):
..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………….
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………….
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến): ……………
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu
lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp;
quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 06
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử
dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà:…đường… phường (xã):…quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên
công trình) …………
- Theo thiết kế:
..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn)......... lập
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………..
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ………………………………..
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………..
+ Mật độ xây dựng: ……………..hệ
số sử dụng đất: ………………………………..
+ Chỉ giới đường đỏ:………….chỉ giới xây dựng: ………………………………..
+ Diện tích xây dựng: …… m2
* Giai đoạn 1:
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với
công trình có tầng hầm):…;
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (nếu có): …………m2
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 (bao gồm cả tầng hầm):.... m2
+ Chiều cao
xây dựng giai đoạn 1: ……………m;
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 1 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng):...…………
+ Màu sắc
công trình (nếu có): ………………………………………………….
* Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 và giai
đoạn 2:……………. m2
+ Chiều cao công trình giai đoạn 2: ……………………….m
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 2 (ghi rõ số tầng
hầm, tầng lửng 2 giai đoạn):.........
+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………..
* Giai đoạn……(ghi tương tự như các nội dung của giai đoạn 2 tương ứng với giai đoạn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………..
………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 07
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử
dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà:…đường… phường (xã):…quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên
công trình) …………
- Theo thiết kế:
..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………….. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……….
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………………………………..
- Chủ trì thẩm
tra thiết kế: ……………..
- Gồm các nội dung sau:
* Giai đoạn 1:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ):……………………………………..
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ..……………………………………………
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm
theo tuyến):
* Giai đoạn 2:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………
+ Chiều sâu công
trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):
* Giai đoạn…
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng
trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp;
quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 08
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử
dụng cấp cho dự án)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: số nhà:……đường (phố)…… phường (xã):…… quận (huyện)…….tỉnh/thành
phố:
2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: ………………………………..
- Tổng số công trình: (n) công trình
- Công trình số (1-n): …………………………………………………………..
(Ghi theo nội dung tại các Mẫu số 03, 04, 05 .... phù hợp với từng loại công trình
đề nghị cấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:…………………………………………………………
4. Ghi nhận các công trình đã khởi công:
- Công trình: …………………………………………………………
- Công trình: …………………………………………………………
5. Giấy phép có hiệu lực khởi công xây dựng trong
thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 09
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………
Địa chỉ:
số nhà: ……đường……phường (xã):…… quận (huyện).... tỉnh/thành phố: ……
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)....................
- Theo thiết kế: ……………………………………………
- Do : ………………………………………………………………………. lập
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựng
công trình: …………………………………………………….
+ Mật độ xây dựng: …………,
hệ số sử dụng đất: ………………………………
+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: …………………………………………
+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………………………..
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………………… m2
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng
lửng) ……………………....m2
+ Chiều cao công trình: ………………m; số tầng ……………………………………
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng
lửng): …………………………….
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy
phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu
số 10
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP SỬA CHỮA,
CẢI TẠO CÔNG TRÌNH
Số: /GPSC (GPTC)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ: ……………………….
- Địa chỉliên hệ: …………………………………………………………………….
Số nhà:………….đường (phố) ………………….phường (xã) ……………………. quận (huyện) ………. tỉnh/thành phố: ……………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………
2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………………………… Diện tích………….. m2.
Tại: …………………………………………………………………………………………..
phường (xã)…………quận (huyện)……………. tỉnh/thành phố: ……………………..
- Loại công trình:……………………...Cấp công trình: …………………………..
- Diện tích xây dựng:………….. m2.
- Tổng diện tích sàn:......... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ
chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - đối với công trình
dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Số tầng:(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đối
với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Các thông tin về chiều dài công trình, cốt xây dựng, chiều cao tĩnh không,
chiều sâu công trình,... tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo.
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:
- Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………………….
- Các thông tin về công trình tương ứng với loại
công trình sửa chữa cải tạo theo quy định tại Mẫu
số 03, 04,.... tương ứng với loại công trình.
4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ……………………..
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng
trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 11
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY
PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Số: /GPDDCT
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
Số nhà: ……đường
(phố): ………………………………………………………………
phường (xã):……………………….. quận (huyện)……………………………………..
tỉnh/thành phố:
.........................................................................................................
2. Được phép di dời công trình:
- Tên công trình:.....................................................................................
- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiều
cao công trình)
- Tới địa điểm: ........... (ghi rõ lô đất, địa
chỉ)
- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)
- Cốt nền công trình di dời đến:
.........................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng:
..............................................................
3. Thời gian di dời: Từ ………………………....đến ……………………………….
4. Nếu quá thời hạn quy định tại giấy phép này phải
đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công
trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 12
(Trang 1)
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Số: /GPXD
(Sử
dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)
1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phép
xây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ.
2. Công trình được tồn tại đến: …………………………………………………….
3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình, không được đòi hỏi bồi thườngphần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy
phép được cấp.
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng
trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia
hạn giấy phép xây dựng.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật
về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình
theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định
của pháp luật và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong
các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề
nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
|
…, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 13
MẪU
DẤU CỦA CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Kích thước mẫu
dấu: chiều rộng từ 4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)
(TÊN
CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG)
|
GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
Số:
……/……
ngày…...
tháng...... năm 20......
Ký
tên:
|
QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA NHÀ
THẦU NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối
với nhà thầu là tổ chức)
|
Mẫu
số 02
|
Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3
năm gần nhất
|
Mẫu
số 03
|
Giấy ủy quyền
|
Mẫu số 04
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối
với nhà thầu là cá nhân)
|
Mẫu
số 05
|
Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
Mẫu
số 06
|
Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho
cá nhân
|
Mẫu
số 07
|
Quyết định điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Mẫu
số 08
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng
|
Mẫu
số 09
|
Báo cáo tình hình hoạt động của nhà thầu nước
ngoài (Định kỳ và khi hoàn thành công trình)
|
Mẫu
số 10
|
Thông báo văn phòng điều hành của nhà thầu nước
ngoài
|
Mẫu
số 01
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: …………
……, ngày….. tháng… năm…
Kính gửi: Cơ
quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng………… )
Tôi: …………(Họ
tên) Chức vụ: ………………………………………………………
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền:
(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc: ………………………………………………………..
Số điện thoại:..................... Fax:……………. E.mail: ……………………………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………….
Số điện thoại:………………Fax:…………….. E.mail: ……………………………..
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được chủ đầu
tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là :………. thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm
thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc ……thuộc
Dự án……… tại ………trong
thời gian từ… …đến ……
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấp
Giấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu
trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều ... của Nghị
định này.
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ
sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)……… có địa chỉ tại Việt Nam………… số điện thoại ………….Fax……….. E.mail ………….
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chúng
tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
THAY
MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)… |
Mẫu số 02
CÔNG TY…..
BÁO
CÁO
CÁC
CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ
đầu tư hoặc Bên thuê
|
Tên
Dự án, địa điểm, quốc gia
|
Nội
dung hợp đồng nhận thầu
|
Giá
trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD)
|
Tỷ
lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
...,
ngày.... tháng.... năm.... |
|
|
Mẫu
số 03
TÊN
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC:…
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/
|
,
ngày.....tháng…. năm…
|
GIẤY ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số ...
ngày... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là với Công ty……:
Tôi tên là: …………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………
Ủy quyền cho ông/bà …………………………………………………………………..
Chức vụ: …………………………………………………………………………………
Số hộ chiếu:…………………………. Quốc tịch nước: ……………………………..
Ông…… được ký các giấy tờ, thủ tục xin
cấp giấy phép hoạt động xây dựng gói thầu…………………………………………………………………………………
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 04
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng ....... ..)
Tôi:………...............
(Họ tên)........................Nghề nghiệp:…………………………………
Có hộ chiếu số: ……………………………………………………….(sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:………………………………………………………………………….
Số điện thoại:………………………… Fax:………………..E.mail:………………………..
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):………………………………………………………………
Số điện
thoại:................................... Fax:……………….E.mail:……………………….
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là thông báo
thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc ... thuộc Dự án………….. tại ……………………………. …………Trong thời gian từ ………..
Đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng……… xét cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi để
thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
Các tài liệu quy định tại Điều ... của Nghị định
này.
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)…… có địa chỉ tại Việt Nam…………… số điện thoại………….. Fax ………………..
E.mail ……………….
Khi được cấp giấy phép hoạt động xây dựng, tôi xin
cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
...,
ngày.... tháng.... năm.... |
|
|
Mẫu số 05
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/ /QĐ-HĐXD |
……., ngày … tháng … năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Cấp
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG…… )
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật
số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đơn và hồ sơ của Công ty (hoặc Liên danh) …………………, là pháp nhân thuộc nước………, về việc nhận
thầu thuộc Dự án……… tại…………… và theo thông báo kết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư
(hoặc thầu chính) là………. tại văn bản ……
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Công ty (hoặc Liên danh)………….(sau đây gọi là Nhà thầu), pháp nhân thuộc nước………., có
địa chỉ đăng ký tại…………, được thực hiện thuộc Dự án………… tại …………..
Điều 2.
1. Nhà thầu thực hiện nhiệm vụ thầu………….. theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính);
liên danh với nhà thầu Việt Nam (hoặc/và sử dụng thầu phụ Việt Nam) như đã được
xác định trong hồ sơ dự thầu (hoặc chào thầu) thông qua hợp đồng liên danh hoặc
hợp đồng thầu phụ như đã xác định trong hồ sơ đềnghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
2. Nhà thầu thực hiện các nghĩa vụ như quy định tại
Điều…… của Nghị định số……/2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nhà thầu phải lập báo cáo định kỳ và khi hoàn
thành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng)
về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghị
định số …… /2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3.
1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để Nhà thầu
liên hệ với các cơ quan Nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điều
khoản nêu trên theo quy định của pháp luật.
2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầu
thực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Giấy phép này được cấp cho Nhà thầu, đồng thời gửi Bộ Tài chính, Bộ
Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấy
phép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và Ủyban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/Sở Xây
dựng... (nơi có dự án) và chủ đầu
tư.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫu
số 06
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/ /QĐ-HĐXD |
……., ngày … tháng … năm……
|
QUYẾT
ĐỊNH
Cấp
Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC
SỞ XÂY DỰNG ......)
Căn cứLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14,
Luật số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn
cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đơn và hồ sơ của ông/bà…….., quốc tịch nước ……………về việc nhận thầu thuộc Dự án…………. tại……………. và theo thông báo
kết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư (hoặc
thầu chính) là……………….. tại văn bản …………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ông/bà………, quốc tịch nước………….., có
hộ chiếu số………..cấp ngày ..... tại……….. do
cơ quan nước…………….. cấp, được thực hiện thuộc Dự án……….. tại ………..
Điều 2.
1. Ông/bà .... thực hiện nhiệm vụ thầu …...theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính).
2. Ông/bà thực hiện các nghĩa vụ như quy định tại Điều…… của Nghị định số ……/2021/NĐ-CP
ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Ông/bà phải lập báo cáo định kỳ và khi hoàn
thành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng)
về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghị
định số ……/2021/NĐ-CP ngày ...tháng... năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3.
1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để ông/bà
liên hệ với các cơ quan nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điều
khoản nêu trên theo quy định của pháp luật.
2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầu
thực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Giấy phép này được cấp cho ông/bà……đồng thời gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấy phép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/Sở Xây dựng... (nơi có dự án) và chủ đầu tư.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫu
số 07
CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/ /QĐ-HĐXD |
……., ngày … tháng … năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Điều
chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞ
XÂY DỰNG ......)
Căn cứLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14,
Luật số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn
cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Giấy phép hoạt động xây dựng số ……/20…./QĐ-HĐXD (hoặc số ..../20.../QĐ-SXD) ngày ...tháng...năm.... của cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) cấp cho Công ty
(hoặc Liên danh)……………;
Căn cứ pháp lý có liên quan ……………………………………………………………..;
Căn cứđơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng ngày… tháng …năm....của
Công ty (hoặc Liên danh)/ông, bà ………………………;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh……….. trong Giấy phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXD
do cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng .... ) cấp ngày ...tháng...năm....Các nội dung khác của Giấy
phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXD ngày ...tháng...năm.... không thay đổi.
Điều 2.Văn bản này là một phần không tách rời của Giấy phép hoạt động xây dựng số
..../20.../QĐ-BXD ngày ...tháng...năm …
Điều 3. Văn bản này được lập và sao gửi như quy định tại Điều 4 Giấy
phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXĐ ngày .. .tháng.. .năm …
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫu
số 08
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Văn bản số:………………, ngày ……tháng…… năm ……
Kính gửi: Cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng)
(Hoặc Sở Xây dựng…………… )
Tôi: ………(Họ
tên) ………Chức vụ: ……………………………………..
Được ủy quyền của ông (bà):…… theo giấy ủy quyền:...(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: ……………………………………..…………………………
Địa chỉđăng ký tại chính quốc: …………………………………………..
Số điện thoại:……………….. Fax:…………..E.mail: ………………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam: ……………………………….
Số điện thoại: ………………..Fax:…………...E.mail: .........................
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được cơ quan
chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số……………., ngày……… để
thực hiện gói thầu thuộc dự án ………….Đề
nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp với nội dung: ………………………………………………………….
Lý do đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây
dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) xét điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp
cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1. Bản sao Giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp
2. Bản sao các văn bản chứng minh cho nội dung điều
chỉnh
3. Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính
trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) có địa chỉ
tại Việt Nam………….. số điện thoại………….Fax………… E.mail ………………
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy
đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của
pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
THAY
MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)… |
Mẫu số 09
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Định kỳ và khi hoàn thành công
trình)
I. TÊN CÔNG TY: ………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: ……………………………………………………
Số điện thoại:…………………Fax: …………….. E.mail: …………………….
Số tài khoản tại Việt Nam: ………………………………………………………
Tại Ngân
hàng: ………………………………………………………………….
Số Giấy
phép hoạt động xây dựng: …………….. ngày: ……………………
Cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng: ……………………………….
Người đại diện có thẩm quyền tại Việt Nam:…………… Chức vụ: …………
II. HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI CHỦ ĐẦU TƯ:
1. Số hợp
đồng:………………. ngày ký: ……………………………………….
2. Nội dung chính công việc nhận thầu: ……………………………………….
3. Giá trị
hợp đồng: ………………………………………………………………
Tổng số giá trị hợp đồng: ……………………………………………………….
Trong đó:
- Giá trị tư vấn (thiết kế, quản lý xây dựng, giám
sát...): …………………….
- Giá trị
cung cấp vật tư trang thiết bị: …………………………………………
- Giá trị thầu xây dựng: …………………………………………………………
- Giá trị thầu lắp đặt: ……………………………………………………………
4. Thời hạn thực hiện hợp đồng: Từ:……………đến ……………………….
5. Tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo: …………………………….
III. HỢP ĐỒNG
ĐÃ KÝ VỚI CÁC THẦU PHỤ:
1. Hợp đồng thầu phụ thứ nhất: ký với công ty ……………………………
1.1. Số hợp đồng:………………………… ngày ký: ……………………….
1.2. Nội dung chính công việc giao thầu phụ: …………………………….
1.3. Giá trị hợp
đồng: ………………………………………………………
2. Hợp đồng thầu phụ thứ hai: (tương tự như trên)
3. ……………. v.v
IV. VIỆC ĐĂNG KÝ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ VIỆC
NỘP THUẾ:
1. Đã đăng ký chế độ
kế toán tại cơ quan thuế: ……………………………….
2. Đăng ký kiểm toán tại công ty kiểm toán: ……………………………………
3. Đã thực hiện nộp thuế theo từng thời kỳ thanh
toán: (có bản sao phiếu xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế kèm theo) ………………………………….
V. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN TRÌNH BÀY VỀ THÀNH TÍCH
HOẶC Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ CỦA BỘ XÂY DỰNG/SỞ
XÂY DỰNG
|
……,ngày… tháng… năm … |
Mẫu
số 10
CÔNG TY……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
|
,
ngày tháng năm
|
THÔNG
BÁO
Văn
phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài
1. Tên nhà thầu: ………………………………………………………………………..
2. Đại diện cho nhà thầu: ……………………………………………………………..
3. Pháp nhân nước: ……………………………………………………………………
4. Địa chỉ đăng ký của Công ty tại nước sở tại: ……………………………………
5. Đã được (cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
hoặc Sở Xây dựng ) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số: ……………………………..ngày ………………………………
6. Nhận thầu công việc: ………………………………….thuộc dự án ………………………………………………………………………………………
7. Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………..
8. Thầu chính là (nếu văn bản thông báo là nhà thầu
phụ):……………………….
9. Tại: …………………………………………………………………………………
10. Địa chỉ Văn phòng điều hành: ………………………………………………….
11. Người đại diện cho Văn phòng điều hành: ……………………………………
12. Sốđiện thoại của Văn phòng điều hành: ……………………………………….
13. Số Fax: ……………………………………….………………………………………
14. Số tài khoản: …………………………………… tại: ……………………………
Nơi nhận: |
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU |
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH
NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3
năm 2021 của Chính
phủ)
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Mẫu số 02
|
Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
Mẫu
số 03
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng
|
Mẫu
số 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng
|
Mẫu số 05
|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác
định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Mẫu
số 06
|
Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Mẫu số 07
|
Mẫu chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng
|
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........., ngày…tháng…. năm…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………. Ngày cấp:……………, Nơi cấp……………………………..
5. Địa chỉthường trú: ……………………………………………………………………
6. Số điện thoại: ………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………
7. Đơn vị công tác:……………………………………………………………………….
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ
đào tạo): ………………………..
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:……năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ………….Ngày cấp ……………Nơi
cấp: …………………..
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:…………………………………………………………..
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(2):
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi
rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/công trình: …………
Nhóm
dự án/cấp công trình: ………
Loại
công trình: ………
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………
2. ......
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:………………………………………….. Hạng:…………………
□ Cấp lần
đầu
□ Cấp lại
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: …………………………………………….
□ Điều chỉnh, bổ sung
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp
pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong
đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong
chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có
liên quan./.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, số
chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
(2) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ do chứng
chỉ cũ hết hạn sử dụng/rách, nát/bị thất lạc.
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên (1): ....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: .............................................................
Ngày cấp: ...................................................Nơi cấp ..........................................................
5. Địa chỉ thường
trú: ..........................................................................................................
6. Số điện thoại: ............................. Địa chỉ ……………………Email:
.................................
7. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):..................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ
đào tạo): ...............................................
9. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ..................................................................
Số Chứng chỉ: .................. Ngày cấp ................. Nơi cấp: ..................................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: .............................................................................................
Đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................... Hạng: .................................................
Địa điểm đăng ký sát: ..........................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các
nội dung kê khai nêu trên.
|
NGƯỜI
KHAI |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, số
chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng
mã số định danh
cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kinh gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................
5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................
7. Đơn vị công tác: ................................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ
đào tạo): ...........................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề
nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ...............................................
10. Chứng chỉ hành nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơi
cấp: ..........................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng ..........................................................................................
II. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT
|
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án/công trình: ...............
Nhóm dự án/Cấp công trình:...........
Loại
công trình:........................
Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ...............................................
2. ...........
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Đềnghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các
nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội
dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có
liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
Mẫu
số 04
TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
3. Số điện thoại: ...............................................
Số fax: .....................................................
4. Email: .........................................................Website: ....................................................
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: ................................ Chức vụ: ..........................................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..............................................................
Nơi cấp: ....................................Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ......................................................................................
8. Mã số chứng chỉnăng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. Nơi cấp: ......................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ............................................................................................
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành
nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có
yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí/Chức danh
|
Số
chứng chỉ hành nghề
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật
liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí/chức danh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng
chỉ:
STT
|
Nội
dung hoạt động xây dựng |
Thông
tin dự án/công trình (Ghi
rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây
dựng)
|
Chủ
đầu tư |
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT
|
Loại
máy móc, thiết bị phục vụ thi công
|
Số
lượng
|
Công
suất
|
Tính
năng
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Sở
hữu của tổ chức hay đi thuê
|
Chất
lượng sử dụng hiện nay
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: .................................................
□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng
lực
□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..................................................................................
□ Gia hạn chứng chỉ năng lực
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của
hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn
và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp
và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức
vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số
doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng,
năm sinh: ........................................
3. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:............................................................
Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................
4. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................
5. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm,
tháng): ....................................................
6. Đơn vị công tác: .............................................................................................................
7. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT
|
Thời
gian công tác |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập |
Kê
khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
8. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................
Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................
9. Tự xếp Hạng: ..........................................................................................................(2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự
thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN, |
Tỉnh/thành
phố, ngày .../.../....... |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhân
dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
chính thức hoạt động.
(2) Cá nhân đối chiếu
kinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị
định này để tự nhận Hạng
(3) Xác nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6
(Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác
nhận này).
Mẫu số 06
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH
NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần1,
lần 2,...)
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỨNG CHỈ
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số:
....................
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: ... ngày ...*)
Tên tổ chức: .........................................................................................................................
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ....................................
Ngày cấp: ..........................................................................Nơi
cấp: .........................................
Tên người đại
diện theo pháp luật: ........................................Chức
vụ: ....................................
Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................................
Số điện thoại:.................................................................. Số
fax: ..............................................
Email: ..........................................................................Website:....................................................
Phạm vi hoạt
động xây dựng:
1.Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõloại dự án/loại
công
trình): ....................................................
Hạng:....................................................
2.
Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõ loại dự án/loại công trình): ....................................................
Hạng:....................................................
Chứng chỉ này
có giá trị đến hết ngày .../.../...
|
………., ngày ... tháng
... năm 20..…. |
* Trường hợp cấp lại
thì ghi rõ lần cấp (cấp lạilần 1, lần 2,...)
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG
QUY TRÌNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị
công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
Mẫu
số 02
|
Đơn đề nghị
công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng
|
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủđiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
Kính
gửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xã
hội nghề nghiệp: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ………………………………...........................................................................
Quyết định cho
phép thành lập hội số: ...ngày cấp ....... Cơ quan cấp: ......
Quyết định phê
duyệt điều lệ hoạt động số:...ngày cấp... Cơ quan cấp:...
Mục đích, lĩnh
vực hoạt động: ..............................................................................................
Phạm vi hoạt
động: ..............................................................................................................
Số lượng thành
viên: ...........................................................................................................
Đề nghị công nhận là tổ
chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III cho các cá nhân là hội viên, thành viên của Hội viên của mình đối với lĩnh
vực hoạt động xây dựng sau đây:
1 ............................................................................................................................................
2 ............................................................................................................................................
.......
n.
...........................................................................................................................................
(Tên
tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy
định của pháp luật về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Kính
gửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xã
hội nghề nghiệp: .........................................................................................
Địa chỉ trụ
sở: ......................................................................................................................
Quyết định cho
phép thành lập hội số: .... ngày cấp .... Cơ quan cấp: ....
Quyết định phê
duyệt điều lệ hoạt động số: ... ngày
cấp ...
Cơ quan cấp:...
Mục đích, lĩnh
vực hoạt động:
.............................................................................................
Phạm vi hoạt
động: ..............................................................................................................
Số lượng thành
viên: ...........................................................................................................
Đề nghị công
nhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III cho các tổ chức là hội viên của mình đối với lĩnh
vực hoạt động xây dựng sau đây:
1 ...........................................................................................................................................
2 ...........................................................................................................................................
.......
n.
..........................................................................................................................................
(Tên
tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tính
chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI
HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
Phạm vi hoạt động xây dựng
của chứng chỉ hành nghề
|
Ghi chú
|
||
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
|
||
1
|
Khảo sát xây dựng, bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát địa
hình
|
Được làm chủ
nhiệm khảo sát xây dựng tất cả các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh
vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
|
Được làm chủ
nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh
vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
|
Được làm chủ
nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được ghi
trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
1.2
|
Khảo sát địa
chất công trình
|
||||
2
|
Lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
Được làm chủ
nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất
cả các đồ án quy hoạch xây dựng.
|
Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế
quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
Được làm chủ
nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn các đồ
án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
|
3
|
Thiết kế xây dựng, bao gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết kế kết
cấu công trình
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, tham tra thiết kế các kết cấu dạng
nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người
và các dạng kết cấu khác của tất cả các cấp công trình
|
Được chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ,
tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu
khác của công trình từ cấp II trở xuống
|
Được chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể
chứa, si lô, tuyến
cáp treo vận chuyển
người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp III trở xuống
|
|
3.2
|
Thiết kế cơ
- điện công trình
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện
của tất cả các cấp công trình
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện
của công trình từ cấp II trở xuống
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện
của công trình cấp III, cấp IV
|
|
3.3
|
Thiết kế cấp
- thoát nước công trình
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của tất
cả các cấp công trình
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp -
thoát nước của công trình từ cấp II trở xuống
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp -
thoát nước của công trình cấp III, cấp IV
|
|
3.4
|
Thiết kế xây
dựng công trình
khai thác mỏ
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp
công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống
|
|
3.5
|
Thiết kế xây
dựng công trình giao thông, gồm:
3.5.1. Đường bộ
3.5.2. Đường
sắt
3.5.3.
Cầu-Hầm
3.5.4. Đường
thủy nội địa - Hàng hải
|
||||
3.6
|
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật, gồm:
3.6.1. Cấp nước - Thoát
nước
3.6.2. Xử lý
chất thải rắn
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống
|
|
3.7
|
Thiết kế xây
dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp
công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống
|
Được làm chủ
nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống
|
|
4
|
Giám sát thi công xây dựng, bao gồm:
|
|
|
|
|
4.1
|
Giám sát
công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
|
Được làm
giám sát trưởng các công trình thuộc lĩnh, vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm
giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được
ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm
giám sát trưởng
các công trình từ cấp II trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ
hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình
thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm
giám sát trưởng các công trình từ cấp III trở xuống thuộc lĩnh vực
được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng
tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
|
4.2
|
Giám sát
công tác xây dựng công trình giao thông
|
||||
4.3
|
Giám sát
công tác xây dựng
công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
|
||||
4.4
|
Giám sát
công tác lắp đặt thiết bị vào công trình
|
Được làm
giám sát trưởng, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các
cấp công trình
|
Được giám
sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở
xuống, giám sát viên lắp đặt
thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình
|
Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào
công trình của các công trình từ cấp III trở xuống, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công
trình của tất cả các cấp công trình
|
|
5
|
Định giá xây dựng
|
Được chủ trì
thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng không phân biệt loại, nhóm dự án và
loại, cấp công trình xây dựng
|
Được chủ trì
thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án từ nhóm B trở xuống
và các loại công trình từ cấp II trở xuống
|
Được chủ trì
thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng và các loại công trình từ cấp III trở xuống
|
|
6
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, bao
gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
|
Được làm
giám đốc quản lý
dự án tất cả các nhóm dự án thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ
hành nghề
|
Được làm
giám đốc quản lý dự án nhóm B, nhóm C thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
Được làm
giám đốc quản lý dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề
|
|
6.2
|
Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
||||
6.3
|
Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
(thủy lợi, đê điều)
|
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ
năng lực
|
Ghi chú
|
||
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
|||
1
|
Khảo sát xây dựng, bao gồm:
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát địa
hình
|
Được thực
hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực tất cả các dự án và cấp công trình
|
Được thực
hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án đến nhóm B, công
trình đến cấp II
|
Được thực
hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập
báo cáo kinh tế - kỹ thuật, công
trình đến cấp III
|
|
1.2
|
Khảo sát địa
chất công trình
|
||||
2
|
Lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
Được lập tất
cả các loại đồ án quy hoạch xây dựng
|
Được lập các
đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Được lập các
đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê duyệt trừ các đồ án quan trọng thuộc diện đồ án phải xin ý kiến
thỏa thuận của Bộ Xây dựng theo quy định pháp luật
|
|
3
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao
gồm:
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân
dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và
công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến
ống/cống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình:
dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có
kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình:
dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và
công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến
ống/cống
|
Trường hợp
tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực với một hoặc một số bộ môn của thiết kế
xây dựng thì phạm vi thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng áp dụng đối với bộ
môn đó tương ứng với từng hạng chứng chỉ.
|
3.2
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công
nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết
cấu khác
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột,
trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp III trở xuống
|
|
3.3
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình khai
thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ
cấp III trở xuống
|
|
3.4
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu
khí
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại
|
Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây
dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
|
|
3.5
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:
3.5.1. Nhiệt
điện, điện địa nhiệt
3.5.2. Điện
hạt nhân
3.5.3. Thủy
điện
3.5.4. Điện
gió, điện mặt trời, điện thủy triều
3.5.5. Điện
sinh khối, điện rác, điện khí biogas
3.5.6. Đường
dây và trạm biến áp
|
||||
3.6
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:
3.6.1. Đường
bộ
3.6.2. Đường
sắt
3.6.3. Cầu - hầm
3.6.4. Đường
thủy nội địa, hàng hải
|
||||
3.7
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông
thôn (thủy lợi, đê điều)
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình thủy
lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có
kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có
kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống
|
|
3.8
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:
3.8.1. Cấp
nước, thoát nước
3.8.2. Xử lý
chất thải
|
Được thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
|
|
3.9
|
Thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu
công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...)
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống
|
Được thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở
xuống
|
|
4
|
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao
gồm;
|
|
|
|
|
4.1
|
Tư vấn quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật
|
Được quản lý
dự án tất cả các nhóm dự án cùng loại
|
Được quản lý
dự án các dự án cùng loại từ nhóm B trở xuống
|
Được quản lý
dự án các dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng cùng loại
|
|
4.2
|
Tư vấn quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
||||
4.3
|
Tư vấn quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
||||
5
|
Thi công xây dựng công trình, bao gồm:
|
|
|
|
|
5.1
|
Thi công
công tác xây dựng công trình dân dụng
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ
tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình
khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận
chuyển người, cảng cạn
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân
dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và
công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống,
tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình: dân dụng,
hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công
trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo
vận chuyển người, cảng cạn
|
|
5.2
|
Thi công
công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng
nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, sỉ lô và các dạng kết cấu khác
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác
|
|
5.3
|
Thi công
công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
Được thi
công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ
cấp II trở xuống
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống
|
|
5.4
|
Thi công
công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
|
Được thi
công công tác xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại
|
Được thi
công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp II trở xuống
|
Được thi
công công tác xây dựng công
trình cùng loại từ cấp III trở xuống
|
|
5.5
|
Thi công
công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:
5.5.1. Nhiệt
điện, điện địa nhiệt
5.5.2. Điện
hạt nhân
5.5.3. Thủy
điện
5.5.4. Điện
gió, điện mặt trời, điện thủy triều
5.5.5. Điện
sinh khối, điện rác, điện khí biogas
5.5.6. Đường dây và trạm biến áp
|
||||
5.6
|
Thi công
công tác xây dựng công trình giao thông, gồm:
5.6.1. Đường
bộ
5.6.2. Đường
sắt
5.6.3.
Cầu-Hầm
5.6.4. Đường
thủy nội địa- Hàng
hải
|
||||
5.7
|
Thi công
công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
(thủy lợi, đê điều)
|
Được thi
công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và
công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè
|
Được thi
công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết
cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống
|
Được thi
công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết
cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống
|
|
5.8
|
Thi công
công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:
5.8.1. Cấp
nước, thoát nước
5.8.2. Xử lý
chất thải rắn
|
Được thi
công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình cùng loại
|
Được thi
công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp II trở xuống
|
Được thi
công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
|
|
5.9
|
Thi công lắp
đặt thiết bị vào công trình
|
Được thi
công lắp đặt thiết bị vào công trình tất cả các cấp công trình
|
Được thi
công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp II trở xuống
|
Được thi
công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp III trở xuống
|
|
5.10
|
Thi công
công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công
trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...)
|
Được thi
công công tác xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình
|
Được thi công công tác xây
dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống
|
Được thi
công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống
|
|
6
|
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao
gồm:
|
|
|
|
|
6.1
|
Tư vấn giám
sát công tác xây dựng công trình dân dụng
|
Được giám
sát công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình cùng loại
|
Được giám
sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống
|
Được giám
sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống
|
|
6.2
|
Tư vấn giám
sát công tác xây dựng công trình công nghiệp
|
||||
6.3
|
Tư vấn giám sát công tác
xây dựng công trình giao thông
|
||||
6.4
|
Tư vấn giám
sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
||||
6.5
|
Tư vấn giám
sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
|
||||
6.6
|
Tư vấn giám
sát lắp
đặt thiết bị vào công trình
|
Được giám
sát lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình
|
Được giám
sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống
|
Được giám
sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống
|
|
KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT
|
Nơi cấp
|
Kí hiệu
|
STT
|
Nơi cấp
|
Ký hiệu
|
|
I
|
Đối với chứng chỉ do cơ quan chuyên môn về
xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng cấp
|
|||||
1
|
Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
|
BXD
|
|
|
|
|
II
|
Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây
dựng và tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp
|
|||||
1
|
An Giang
|
ANG
|
33
|
Kon Tum
|
KOT
|
|
2
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
BRV
|
34
|
Lai Châu
|
LAC
|
|
3
|
Bắc Giang
|
BAG
|
35
|
Lâm Đồng
|
LAD
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
BAK
|
36
|
Lạng Sơn
|
LAS
|
|
5
|
Bạc Liêu
|
BAL
|
37
|
Lào Cai
|
LCA
|
|
6
|
Bắc Ninh
|
BAN
|
38
|
Long An
|
LOA
|
|
7
|
Bến Tre
|
BET
|
39
|
Nam Định
|
NAD
|
|
8
|
Bình Định
|
BID
|
40
|
Nghệ An
|
NGA
|
|
9
|
Bình Dương
|
BDG
|
41
|
Ninh Bình
|
NIB
|
|
10
|
Bình Phước
|
BIP
|
42
|
Ninh Thuận
|
NIT
|
|
11
|
Bình Thuận
|
BIT
|
43
|
Phú Thọ
|
PHT
|
|
12
|
Cà Mau
|
CAM
|
44
|
Phú Yên
|
PHY
|
|
13
|
Cao Bằng
|
CAB
|
45
|
Quảng Bình
|
QUB
|
|
14
|
Cần Thơ
|
CAT
|
46
|
Quảng Nam
|
QUN
|
|
15
|
Đà Nẵng
|
DNA
|
47
|
Quảng Ngãi
|
QNG
|
|
16
|
Đắk Lắk
|
DAL
|
48
|
Quảng Ninh
|
QNI
|
|
17
|
Đắk Nông
|
DAN
|
49
|
Quảng Trị
|
QTR
|
|
18
|
Điện Biên
|
DIB
|
50
|
Sóc Trăng
|
SOT
|
|
19
|
Đồng Nai
|
DON
|
51
|
Sơn La
|
SOL
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
DOT
|
52
|
Tây Ninh
|
TAN
|
|
21
|
Gia Lai
|
GIL
|
53
|
Thái Bình
|
THB
|
|
22
|
Hà Giang
|
HAG
|
54
|
Thái Nguyên
|
THN
|
|
23
|
Hà Nam
|
HNA
|
55
|
Thanh Hóa
|
THH
|
|
24
|
Hà Nội
|
HAN
|
56
|
Thừa Thiên
Huế
|
TTH
|
|
25
|
Hà Tĩnh
|
HAT
|
57
|
Tiền Giang
|
TIG
|
|
26
|
Hải Dương
|
HAD
|
58
|
TP.Hồ Chí Minh
|
HCM
|
|
27
|
Hải Phòng
|
HAP
|
59
|
Trà Vinh
|
TRV
|
|
28
|
Hậu Giang
|
HGI
|
60
|
Tuyên Quang
|
TUQ
|
|
29
|
Hòa Bình
|
HOB
|
61
|
Vĩnh Long
|
VIL
|
|
30
|
Hưng Yên
|
HUY
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
VIP
|
|
31
|
Khánh Hòa
|
KHH
|
63
|
Yên Bái
|
YEB
|
|
32
|
Kiên Giang
|
KIG
|
64
|
Chứng chỉ do
tổ chức xã hội - nghề nghiệp được
công nhận cấp
|
Bộ Xây dựng
quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều
kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
|
PHỤ LỤC IX
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG THEO CÔNG NĂNG PHỤC VỤ VÀ TÍNH CHẤT CHUYÊN NGÀNH CỦA CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
I. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG:
Dự án đầu tư xây dựng công trình
dân dụng là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ cho các hoạt động, nhu cầu
về vật chất và tinh thần của đời sống nhân dân, bao gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng công trình nhà ở, gồm nhà ở chung cư, nhà ở tập thể, nhà ở riêng lẻ
(trừ nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân).
2. Dự án đầu
tư xây dựng công trình công cộng:
a) Dự án đầu
tư xây dựng công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu;
b) Dự án đầu
tư xây dựng công trình y tế;
c) Dự án đầu
tư xây dựng công trình thể thao;
d) Dự án đầu
tư xây dựng công trình văn hóa;
đ) Dự án đầu
tư xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng;
e) Dự án đầu
tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ;
g) Dự án đầu
tư xây dựng công trình trụ sở, văn phòng làm việc;
3. Dự án đầu
tư xây dựng phục vụ dân sinh khác.
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
Dự án đầu tư xây dựng
công trình công nghiệp là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ cho việc
khai thác, sản xuất ra các loại nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm, năng lượng,
gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng.
2. Dự án đầu
tư xây dựng công trình luyện kim và cơ khí chế tạo.
3. Dự án đầu
tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản.
4. Dự án đầu
tư xây dựng công trình dầu khí.
5. Dự án đầu
tư xây dựng công trình năng lượng.
6. Dự án đầu
tư xây dựng công trình hóa chất.
7. Dự án đầu
tư xây dựng công trình công nghiệp nhẹ thuộc các lĩnh vực thực phẩm, sản phẩm
tiêu dùng, sản phẩm nông, thủy và hải sản.
8. Dự án đầu
tư xây dựng công trình sử dụng cho mục đích công nghiệp khác.
III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Dự án đầu tư
xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật là các dự án được đầu tư xây dựng nhằm
cung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật, gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng công trình cấp nước.
2. Dự án đầu
tư xây dựng công trình thoát nước.
3. Dự án đầu
tư xây dựng công trình xử lý chất thải rắn.
4. Dự án đầu
tư xây dựng công trình chiếu sáng công cộng.
5. Dự án đầu tư
xây dựng công viên cây xanh.
6. Dự án đầu
tư xây dựng nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hoả táng.
7. Dự án đầu
tư xây dựng công trình nhà để xe, sân bãi để xe.
8. Dự án đầu
tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
9. Dự án đầu
tư xây dựng công trình nhằm cung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật khác.
IV. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Dự án đầu tư
xây dựng công trình giao thông là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ trực
tiếp cho người và các loại phương tiện giao thông sử dụng lưu thông, vận chuyển
người và hàng hoá, gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường bộ.
2. Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường sắt.
3. Dự án đầu
tư xây dựng công trình cầu.
4. Dự án đầu
tư xây dựng công trình hầm.
5. Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường thủy nội địa, hàng hải.
6. Dự án đầu
tư xây dựng sân bay.
7. Dự án đầu
tư xây dựng tuyến cáp treo
để vận chuyển người và hàng hóa.
8. Dự án đầu
tư xây dựng cảng cạn.
9. Dự án đầu
tư xây dựng phục vụ giao thông vận tải khác.
V. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Dự án đầu tư
xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn là dự án được đầu tư xây dựng nhằm
tạo ra các công trình phục vụ trực tiếp và gián tiếp cho việc sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủysản, xây dựng và bảo vệ đê điều, gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng công trình thủy lợi.
2. Dự án đầu
tư xây dựng công trình đê điều.
3. Dự án đầu
tư xây dựng công trình chăn nuôi, trồng trọt, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
sản,
4. Dự án đầu
tư xây dựng phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn khác,
VI. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUỐC
PHÒNG, AN NINH
Dự án đầu tư
xây dựng công trình quốc phòng, an ninh là các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư
công nhằm phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.
VII. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÓ CÔNG NĂNG PHỤC VỤ HỖN HỢP
Dự án đầu tư
xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp gồm:
1. Dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị.
a) Dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị có nhà ở là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, hình thành từ một đơn vị ở trở lên theo quy
hoạch phân khu được phê duyệt hoặc dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 héc ta trở
lên đối với trường hợp quy hoạch phân khu không xác định rõ các đơn vị ở;
b) Dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị không có nhà ở là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với các công trình xây dựng khác có quy mô sử
dụng đất từ 20 héc ta trở lên.
2. Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế, khu công
nghiệp, khu chếxuất, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao (sau đây
gọi chung là hạ tầng kỹ thuật khu chức năng) là dự án được đầu tư xây dựng đồng
bộ công trình đường giao thông và hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cấp
nước, thoát nước, chiếu sáng công cộng và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
phục vụ cho khu đô thị, khu chức năng.
3. Dự án đầu
tư xây dựng khu nhà ở là dự án đầu tư xây dựng cụm công trình nhà ở tại đô thị hoặc
khu nhà ở tại nông thôn, được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch được phê duyệt và không thuộc trường hợp quy định tại điểm
a khoản 1 Mục này.
4. Dự án đầu
tư xây dựng theo công năng phục vụ và tính chất chuyên ngành gồm nhiều lĩnh vực được quy định
tại các Mục I, Mục II,
Mục III,
Mục IV,
Mục Vnêu trên.
5. Dự án đầu
tư xây dựng công trình có công năng, mục đích hỗn hợp khác.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ẢNH
HƯỞNG LỚN ĐẾN AN TOÀN, LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Công trình ảnh
hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng là các công trình được đầu tư xây dựng
mới và các công trình được cải tạo, sửa chữa làm thay đổi quy mô, công suất,
công năng, kết cấu chịu lực chính trong danh mục dưới đây:
Mã số
|
Loại công trình
|
Cấp công trình
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
I.1
|
Nhà ở
|
Các tòa nhà
chung cư, nhà ở tập thể khác
|
Cấp
III trở lên
|
I.2
|
Công trình
công cộng
|
|
|
I.2.1
|
Công trình
giáo dục, đào tạo, nghiên cứu
|
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.2
|
Công trình y
tế
|
|
Cấp III trở lên
|
I.2.3
|
Công trình
thể thao
|
Sân vận
động; nhà thi đấu
(các môn thể thao); bể bơi; sân thi đấu các môn thể thao có khán đài
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.4
|
Công trình
văn hóa
|
Trung tâm
hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ
trường; các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày;
tượng đài ngoài trời; công trình vui chơi giải trí; công trình văn hóa tập
trung đông người và các công trình khác có chức năng tương đương
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.5
|
Công trình
thương mại
|
Trung tâm
thương mại, siêu thị
|
Cấp III trở lên
|
Nhà hàng,
cửa hàng ăn uống,
giải khát và các cơ sở tương tự
|
Cấp II trở lên
|
||
I.2.6
|
Công trình
dịch vụ
|
Khách sạn,
nhà khách, nhà nghỉ;
khu nghỉ dưỡng; biệt thự lưu trú; căn hộ lưu trú và các cơ sở tương tự; bưu
điện, bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.7
|
Công trình
trụ sở, văn phòng làm việc
|
Các tòa nhà
sử dụng làm trụ sở, văn phòng làm việc
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.8
|
Các công
trình đa năng hoặc hỗn hợp
|
Các tòa nhà,
kết cấu khác sử dụng đa năng hoặc hỗn hợp khác
|
Cấp
III trở lên
|
I.2.9
|
Công trình
phục vụ dân sinh khác
|
Các tòa nhà
hoặc kết cấu khác được xây dựng phục vụ dân sinh
|
Cấp
II trở lên
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
||
II.1
|
Công trình
sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng
|
|
Cấp
III trở lên
|
II.2
|
Công trình
luyện kim và cơ khí chế tạo
|
|
Cấp
III trở
lên
|
II.3
|
Công trình
khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
|
Cấp
III trở lên
|
II.4
|
Công trình
dầu khí
|
|
Cấp
III trở lên
|
II.5
|
Công trình
năng lượng
|
|
Cấp
III trở lên
|
II.6
|
Công trình
hóa chất
|
|
Cấp
III trở lên
|
II.7
|
Công trình
công nghiệp nhẹ
|
|
Cấp
III trở lên
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
||
III.1
|
Công trình
cấp nước
|
|
Cấp
II trở lên
|
III.2
|
Công trình
thoát nước
|
|
Cấp
II trở lên
|
III.3
|
Công trình
xử lý chất thải rắn
|
|
Cấp
II trở lên
|
III.4
|
Công trình
hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
|
Nhà, trạm
viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp
|
Cấp
III trở lên
|
III.5
|
Nhà tang lễ;
cơ sở hỏa táng
|
|
Cấp
II trở lên
|
III.6
|
Nhà để xe
(ngầm và nổi)
Cống,
bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật
|
|
Cấp
II trở lên
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
||
IV.1
|
Đường bộ
|
Đường ô tô
cao tốc
|
Mọi
cấp
|
Đường ô tô,
đường trong đô thị
|
Cấp
III trở lên
|
||
Bến phà
|
Cấp
III trở lên
|
||
Bến xe; cơ
sở đăng kiểm phương tiện giao thông đường bộ; trạm thu phí; trạm dừng nghỉ
|
Cấp
III trở lên
|
||
Đường sắt
|
Đường sắt
cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (đường sắt trên cao, đường
tầu điện ngầm/Metro); đường sắt quốc gia; đường sắt chuyên dụng và đường sắt
địa phương
|
Mọi
cấp
|
|
Ga hành
khách
|
Cấp
III trở lên
|
||
Cầu
|
Cầu đường
bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao
|
Cấp
III trở
lên
|
|
Hầm
|
Hầm đường ô
tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ
|
Cấp
III trở lên
|
|
Hầm tàu điện
ngầm (Metro)
|
Mọi
cấp
|
||
IV.2
|
Công trình
đường thủy nội địa
|
Cảng, bến
thủy nội địa (cho hành khách)
|
Cấp
II trở lên
|
Đường thủy
có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tầu (bao gồm cả phao tiêu, công trình
chính
trị)
|
Cấp
II trở lên
|
||
IV.3
|
Công trình
hàng hải
|
Bến/cảng
biển, bến phà (cho hành khách)
|
Cấp
III trở lên
|
Các công
trình hàng hải khác
|
Cấp
II trở lên
|
||
IV.4
|
Công trình
hàng không
|
Nhà ga hàng
không; khu bay (bao gồm cả các công trình bảo đảm hoạt động bay)
|
Mọi
cấp
|
IV.5
|
Tuyến cáp
treo và nhà ga
|
Để vận
chuyển người
|
Mọi
cấp
|
Để vận
chuyển hàng hóa
|
Cấp
II trở lên
|
||
V
|
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
||
V.1
|
Công trình
thủy lợi
|
Công trình
cấp nước
|
Cấp
II trở lên
|
Hồ chứa nước
|
Cấp
III trở lên
|
||
Đập ngăn
nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác
|
Cấp
III trở lên
|
||
V.2
|
Công trình
đê điều
|
|
Mọi
cấp
|