Khánh An thông qua bài viết này, để truyền tải Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP tới cácQuý khách hàng.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các dịchvụ liên quan đến Giấy phép hoạt động xây dựng của Nhà thầu nước ngoài dưới đây:
1. Toàn văn Nghị định 15/2021/NĐ-CP
2. Dịchvụ xin giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài uy tín, giá rẻ
3. Dịchvụ thay đổi giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Nội dung và các Biểu mẫu của Phụ lục của Nghị định 15/2021/NĐ-CP như sau:
PHỤ LỤC I
MẪU TỜ TRÌNH VÀ CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH THỰCHIỆN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNGTRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Mẫu số 02 | Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Mẫu số 03 | Quyết định phê duyệt dự án |
Mẫu số 04 | Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Mẫu số 05 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng |
Mẫu số 06 | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Mẫu số 07 | Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Mẫu số 08 | Mẫu dấu thẩm định, thẩm tra, phê duyệt thiết kế xây dựng |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ………….., ngày … tháng … năm … |
TỜTRÌNH
Thẩmđịnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơquan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luậtsố 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 03 năm 2021 của Chínhphủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dựán đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lýkhác có liên quan ……………………………………………………….
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nộidung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Loại, nhóm dự án:
3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụngcủa công trình chính theo thiết kế.
4. Người quyết định đầu tư:
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức vàcác thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa điểm xây dựng:
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư: ………. (xácđịnh và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốnnhà nước ngoài đầu tư công/vốnkhác/thựchiện theo phương thức PPP)
9. Thời gian thực hiện:
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghịđịnh này.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồmtổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọnáp dụng).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩmtra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng củacác chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiếtkế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nướcngoài (nếu có).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩmđịnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án)với các nội dung nêu trên.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 02
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | …………., ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: (Tênđơn vị trình).
(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Văn bản số... ngày ... của…….. trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tưxây dựng (Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luậtsố 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số... /2021/NĐ-CP ngày ... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiếtmột số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Nhóm dự án, loại, cấp công trình chính thuộc dựán:
3. Người quyết định đầu tư:
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
5. Địa điểm xây dựng:
6. Giá trị tổng mức đầu tư:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Thời gian thực hiện:
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
11. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
12. Nhà thầu thẩm tra (nếu có)
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý và văn bản khác có liên quan của dự án)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế, thẩmtra (nếu có):
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNHTHẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồsơ thiết kế cơ sở của dự án trình thẩm địnhđược gửi kèm theo Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Tổ chứctrình thẩm định.
IV. KẾTQUẢ THẨM ĐỊNH
1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập dự ánđầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở; điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổchức, cá nhân hành nghề xây dựng.
2. Sự phù hợp của thiếtkế cơ sở với quy hoạch xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngànhkhác theo quy định của pháp luật về quy hoạch hoặc phương án tuyến công trình,vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyềnchấp thuận.
3. Sự phù hợp của dự án với chủ trương đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyềnquyết định hoặc chấp thuận; với chương trình, kế hoạch thực hiện, các yêu cầukhác của dự án theo quy định của pháp luậtcó liên quan (nếu có).
4. Khả năng kết nối hạ tầng kỹ thuật khu vực; khảnăng đáp ứnghạ tầng kỹ thuật và việc phân giao tráchnhiệm quản lý các công trình theo quy định của pháp luật có liên quan đối với dự án đầu tưxây dựng khu đô thị.
5. Sự phù hợp của giải phápthiết kế cơ sở về bảo đảm an toàn xây dựng; việc thực hiện các yêu cầu vềphòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường.
6. Sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và áp dụng tiêuchuẩn theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
7. Sự tuân thủ quy địnhcủa pháp luật về xác định tổng mức đầu tư xây dựng (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công).
V. KẾT LUẬN
Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện)để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
Trên đây là thông báo của (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) vềkết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (Tên dự án).Đề nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định.
| CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG |
Mẫu số 03
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | ………., ngày … tháng … năm …. |
QUYẾTĐỊNH
Phêduyệt dự án (tên dự án….)*
(CƠQUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luậtsố 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số …../2021/NĐ-CP ngày … tháng …năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứ Thông báo kết quả thẩm định số... của cơquan thẩm định (nếu có)
Theo đề nghị của.... tại Tờ trình số... ngày... của…..
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án (tên dự án....) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án:
2. Người quyết định đầu tư:
3. Chủ đầu tư:
4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:
5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi(Báo cáo kinh tế-kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở:
6. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng:
7. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính;thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế:
8. Sốbước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn:
9. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản mục chi phítrong tổng mức đầu tư:
10. Tiến độ thực hiện dự án; phân kỳ đầu tư (nếu có); thời hạn hoạt động của dự án (nếu có);
11. Nguồn vốnđầu tư và dự kiến bố trí kế hoạch vốn theo tiến độ thực hiện dự án:
12. Hình thức tổ chức quản lý dự án được áp dụng:
13. Yêu cầu về nguồn lực, khai thác sử dụng tàinguyên (nếu có); phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có):
14. Trình tự đầu tư xây dựng đối với công trình bímật nhà nước (nếu có):
15. Các nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm, thi hành Quyết địnhnày.
| CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
*Ghi chú: Mẫu số 03 áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu lập Báo cáonghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng.
Mẫusố 04
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | ………., ngày … tháng … năm …. |
TỜTRÌNH
Thẩmđịnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Kínhgửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng 3 năm 2021 của Chính phủquy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan chuyên môn về xâydựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: ……………………………………………………………….
2. Loại, Cấp công trình: ……………………………………………………………….
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phêduyệt ………………………………
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc(điện thoại, địa chỉ,...): ………………….
5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………….
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: …………………………………………………………
7. Nguồn vốn đầu tư: ………………… (xác định và ghi rõ: vốnđầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thựchiện theo phương thức PPP)
8. Nhà thầu khảo sát xây dựng: ……………………………………………………………….
9. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: ……………………………………………………………….
10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng: ……………………………………………………….
11. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: …………………………………………………………….
12. Các thông tin khác có liên quan: …………………………………………………………….
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lýcó liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 37 củaNghị định này.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được Chủ đầu tư nghiệmthu, xác nhận;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng bao gồmthuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng đối với công trình sử dụng vốnđầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
III. ĐÁNH GIÁ VỀ HỒ SƠ THIẾTKẾ XÂY DỰNG
1. Sự đápứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồngthiết kế và quy định của pháp luật có liên quan.
2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu vềdây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có).
3. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợpcủa giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng.
(Tên tổchức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kếxây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) vớicác nội dung nêu trên.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 05
ĐƠN VỊ THẨM TRA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | …….., ngày … tháng … năm ……. |
BÁOCÁO KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ XÂYDỰNG
(Tên công trình ...)
Kính gửi: (Tênchủ đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứNghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng …. năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một sốnội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứ Văn bản số... ngày... tháng... năm ... của(Đơn vị đề nghị thẩm tra) ...về việc...;
Thực hiện theo Hợpđồng tư vấn thẩm tra (số hiệu hợp đồng) giữa (Tên chủ đầu tư) và (Tên đơn vị thẩm tra) về việc thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng (Tên côngtrình). Sau khi xem xét, (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo kết quả thẩm tra như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNGTRÌNH
- Tên công trình; loại, cấp công trình; thời hạn sửdụng của công trình chính theo thiết kế.
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Giá trị dự toán xây dựng:
- Nguồn vốn:
- Địa điểm xây dựng:
- Nhà thầu khảo sát xây dựng:
- Nhà thầu thiết kếxây dựng:
II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊTHẨM TRA
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý của dự án)
2. Danh mục hồ sơ đề nghị thẩm tra:
3. Các tài liệu sử dụng trong thẩm tra (nếu có)
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU THIẾTKẾ XÂY DỰNG
1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.
2. Giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình.
(Mô tả giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình, bộ phận công trình)
3. Cơ sở xác định dự toán xây dựng.
IV. NHẬNXÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀNGHỊ THẨM TRA
(Nhận xét và có đánh giá chi tiết những nội dungdưới đây theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư)
Sau khi nhận được hồ sơ của (Tên chủ đầu tư), quaxem xét (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra nhưsau:
1. Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra(nhận xét về quy cách, tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định).
2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung thiết kế xâydựng theo quy định tại Điều 80 Luật Xây dựng 2014.
3. Nhận xét, đánh giá vềdự toán xây dựng, cụ thể:
a) Phương pháp lập dự toán được lựa chọn so với quyđịnh hiện hành;
b) Các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí;
c) Về đơn giá áp dụng;
d) Chi phíxây dựng hợp lý (Giải pháp thiết kế và sử dụng vật liệu, trang thiết bị phù hợpvới công năng sử dụng của công trình bảo đảm tiết kiệm chi phí đầu tư xây dựngcông trình).
4. Kết luận của đơn vị thẩm tra về việc đủ điềukiện hay chưa đủ điều kiện để thực hiện thẩm tra.
V. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(Một sốhoặc toàn bộ nội dung dưới đây tùy theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầutư và cơ quan chuyên môn về xây dựng)
1. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng bước sau so vớithiết kế xây dựng bước trước:
a) Thiết kế kỹthuật (thiết kế bản vẽ thi công) so với thiết kế cơ sở;
b) Thiết kế bản vẽ thi công so với nhiệm vụ thiếtkế trong trường hợp thiết kế một bước.
2. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật; quy định của pháp luật về sử dụng vật liệuxây dựng cho công trình:
- Về sự tuân thủ các tiêu chuẩn ápdụng, quy chuẩn kỹ thuật:
- Về sử dụng vật liệu cho công trìnhtheo quy định của pháp luật:
3. Đánh giá sự phù hợp các giải pháp thiết kế xâydựng với công năng sử dụng của công trình, mức độ an toàn công trình và bảo đảman toàn của công trình lân cận:
- Đánh giá sự phù hợp của từng giải pháp thiết kếvới công năng sử dụng công trình.
- Đánh giá, kết luận khả năng chịu lực của kết cấucông trình, giải pháp thiết kế bảo đảm an toàn cho công trình lân cận.
4. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiếtbị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ (nếu có).
5. Sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường,phòng, chống cháy, nổ.
6. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
VI. KẾT QUẢ THẨMTRA DỰ TOÁN
1. Nguyên tắc thẩm tra:
a) Về sự phù hợp giữa khối lượng chủyếu của dự toán với khối lượng thiết kế;
b) Về tính đúng đắn, hợp lý của việcáp dụng, vận dụng đơn giá xây dựng công trình, định mức chi phí tỷ lệ,dự toán chi phí tư vấn và dự toán các khoản mục chi phí khác trong dự toán xâydựng;
c) Về giá trị dự toán công trình.
2. Giá trị dự toán xây dựng sau thẩm tra
Dựa vào các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giátrị dự toán sau thẩm tra như sau:
STT | Nội dung chi phí | Giá trị đề nghị thẩm tra | Giá trị sau thẩm tra | Tăng, giảm (+;-) |
1 | Chi phí xây dựng | | | |
2 | Chi phí thiết bị (nếu có) | | | |
3 | Chi phí quản lý dự án | | | |
4 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | | | |
5 | Chi phí khác | | | |
6 | Chi phí dự phòng | | | |
| Tổng cộng | | | |
(CóPhụ lục chi tiết kèm theo)
Nguyên nhân tăng, giảm: (nêu rõ lý do tăng, giảm).
3. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
VII. KẾTLUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Hồ sơ thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đủ điềukiện để triển khai các bước tiếp theo.
Một số kiến nghị khác (nếu có).
CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THẨM TRA CỦA TỪNG BỘ MÔN
- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)
- ……………………….
- (Ký, ghi rõ họ tên, chứng chỉ hành nghề số....)
(Kết quả thẩm tra được bổ sung thêmmột số nội dung khác nhằm đáp ứng yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư và nhà thầu tư vấn thẩm tra).
| ĐƠN VỊ THẨM TRA |
Mẫu số 06
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ……., ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi:………………………..
(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Tờ trình số .... ngày .... tháng...năm ... của đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở(nếu có) (tên công trình) ……… thuộc dự án đầu tư …………..
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung vềquản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định;
Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của tổchức tư vấn, cá nhân;
Các căn cứ khác có liên quan ………………………………………..
Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng)thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀCÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
2. Loại, cấp công trình:
3. Tên dự án đầu tư xây dựng:
4. Địa điểm xây dựng:
5. Chủ đầu tư:
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng (nếu có):
9. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:
10. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
11. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Văn bản pháp lý:
(Liệt kê các văn bản pháp lý cóliên quan trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu khảo sát, thiết kế, thẩm tra:
(Liệt kê các hồ sơ trình thẩm định)
3. Năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức và năng lực hành nghề hoạt động xâydựng của các cá nhân tham gia thiết kế xây dựng công trình:
Liệt kê:Mã số chứng chỉ nănglực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xâydựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm,chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩmtra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)
III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNHTHẨM ĐỊNH
Tóm tắt giải pháp thiết kế chủ yếu về: Kiến trúc,nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình và các nội dung khác (nếu có).
IV. KẾTQUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát,thiết kế, thẩm tra thiết kế:
3. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với thiết kế cơsở đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định:
4. Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn vềđáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ quy chuẩn kỹthuật và quy định của pháp luật về áp dụng tiêu chuẩn trong thiết kế đối vớitrường hợp yêu cầu phải thẩm tra thiết kế theo quy định.
5. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về việc xácđịnh dự toán xây dựng (nếu có yêu cầu):
6. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu về phòng,chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường:
7. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu khác theoquy định của pháp luật có liên quan:
8. Yêu cầu sửađổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế, dự toán xây dựng (nếu có):
V. KẾTLUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư (nếu có).
| CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG |
Mẫu số 07
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ……, ngày … tháng … năm ….. |
QUYẾTĐỊNH
Phêduyệt thiết kế xây dựng triểnkhai sau thiết kế cơ sở
(CƠQUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số35/2018/QH14,Luật số 40/2019/QH14 và Luật số62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Căn cứThông báo kết quả thẩm định số....
Theo đề nghị của .... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm... và Thông báo kết quả thẩm định số... ngày... tháng... năm ... của...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiếtkế cơ sở (tên công trình) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Người phê duyệt:
2. Tên công trình hoặc bộ phận công trình:
3. Tên dự án:
4. Loại, cấp công trình:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
7. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng:
8. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:
9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật; các giải pháp thiếtkế nhằm sử dụng hiệu quả năng lượng, tiết kiệm tài nguyên (nếu có):
10. Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình:
11. Giá trị dự toán xây dựng theo từng khoản mụcchi phí:
12. Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng;
13. Các nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
| CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
Mẫu số 08
MẪUDẤU THẨM ĐỊNH, THẨM TRA, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(Kích thước mẫu dấu: chiều rộng từ4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)
(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH) |
THẨM ĐỊNH Theo Văn bản số ……………./…………. ngày ……….. tháng …………….. năm 20……………… Ký tên: |
MẪU DẤU XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC THỰC HIỆN THẨM TRA
(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM TRA) |
THẨM TRA Theo Văn bản số ……………./…………. ngày ……….. tháng …………….. năm 20……………… Chủ trì bộ môn ký tên: |
MẪU DẤUXÁC NHẬN PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) |
PHÊ DUYỆT Theo Quyết định số ……………./…………. ngày ……….. tháng …………….. năm 20……………… Ký tên: |
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP XÂYDỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình) |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng (Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ) |
Mẫu số 03 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình không theo tuyến) |
Mẫu số 04 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình ngầm) |
Mẫu số 05 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình theo tuyến) |
Mẫu số 06 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến) |
Mẫu số 07 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến) |
Mẫu số 08 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp cho dự án) |
Mẫu số 09 | Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ) |
Mẫu số 10 | Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Mẫu số 11 | Giấy phép di dời công trình |
Mẫu số 12 | Giấy phép xây dựng có thời hạn (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ) |
Mẫu số 13 | Mẫu dấu của cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng |
Mẫu số 01
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đôthị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho côngtrình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….
- Địa chỉ liên hệ: sốnhà:………………………. đường/phố: ……………………
phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thànhphố: …………………..
- Số điện thoại: …………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m2.
Tại số nhà: ……………………….đường/phố …………………………….
phường/xã: ……………………………. quận/huyện: …………………………….
tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….………………………
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủnhiệm, chủ trì thiết kế:
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã sốchứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tínngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: ………………………………………………….Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: …………………………….m2.
- Cốt xây dựng: …………………………….m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụngvà công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m2(ghi rõ diện tích sàn cáctầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: ………………..(ghi rõ sốtầng hầm, tầng trên mặt đất,tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếucó).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:…………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnhkhông của tuyến: ………m (ghi rõchiều cao qua cáckhu vực).
- Độ sâu công trình: ……………m (ghirõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoànhháng:
- Loạicông trình:…………………………………… Cấp công trình: .…………………………
- Diện tích xây dựng: ……………………………………m2.
- Cốt xây dựng: ……………………………………m.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: ……………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất,tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầngtrên mặt đất,tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giaiđoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3;4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn ...
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ………………………………………………………..
Đã được: …………….phêduyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần didời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………Diện tích…………………………………… m2.
Tại: …………………………………… đường: ……………………………………
phường (xã) …………………………………… quận (huyện) ……………………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………
- Số tầng: …………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấyphép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quyđịnh của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| …………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 02
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠNĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ởriêng lẻ)
Kính gửi: ……………………
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: …………………………………..
- Địa chỉliên hệ:
Số nhà: ………………….đường(phố)……………….. phường (xã) ………………….
quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: .............................................
- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……………
2. Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: …………………………………..Diện tích………………………………….. m2.
Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..
phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) …………………………………..
tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơquan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-…………………………………..…………………………………..…………………………….
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đãđược cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấplại):
- …………………………………..…………………………………..………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theothiết kế điều chỉnh/gia hạn: ………..tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấyphép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu tráchnhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| …………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 03
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình không theotuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:số nhà: ………………đường (phố) .......phường (xã): ....quận (huyện) .... tỉnh/thành phố …………………………..
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………
- Theo thiết kế: ……………………………………………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn) ..... …………………………………lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): …………………………………
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………………
+ Mật độ xây dựng: ………………………hệ số sử dụng đất: ………………………………
+ Chỉgiới đường đỏ: …………………………………,chỉ giới xây dựng: ………………….
+ Màu sắccông trình (nếu có): …………………………………
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt0,00 đối với công trình có tầng hầm): ……………..
Đốivới công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà, bổsung các nội dung sau:
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………..m2
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cảtầng hầm và tầng lửng): ……………………………m2
+ Chiều cao công trình: ... ………………………………… m;
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): ……………………..
3. Giấy tờ về đấtđai: ……………………………………………………………………
4. Giấy phépnày có hiệu lực khởi công xây dựng trong thờihạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thờihạn trên thìphải đề nghịgia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật vàtreo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quyđịnh.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơquan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………
| ……, ngày ........ tháng ….. năm……. |
Mẫusố 04
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………….., ngày … tháng … năm …… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình ngầm)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường(phố)…………. phường (xã): …………quận(huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình theo những nộidung sau: ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có):..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
- Tên công trình: ………………………………………………………………………
- Vị trí xây dựng: ………………………………………………………………………
+ Điểm đầu công trình (Đối với công trình theo tuyến): …………………….
+ Điểm cuối công trình (Đối với công trình theo tuyến): ……………………….
- Quy mô công trình: ………………………………………………………………………
- Tổng chiều dài công trình: …………………………………………………………………m.
- Chiều rộng công trình: ………. từ: ………………m,đến:………………….. m.
- Chiều sâu công trình: ………. từ: ………………m,đến:………………….. m.
- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: ……………………………………………
3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựngtrong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thìphải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Phải thông báo bằng văn bản về ngày khởi côngcho cơ quan cấp phép xây dựng trước khi khởi công xây dựng công trình.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan cóthẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tạiđịa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 LuậtXây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………………..
| ………...., ngày …… tháng … năm ……… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Mẫu số 05
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………….., ngày … tháng … năm …… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường(phố)…………. phường (xã): …………quận(huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có):..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………….
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………….
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến): ……………
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệulực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp;quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 06
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sửdụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà:…đường… phường (xã):…quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (têncông trình) …………
- Theo thiết kế:..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn)......... lập
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………..
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ………………………………..
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………..
+ Mật độ xây dựng: ……………..hệsố sử dụng đất: ………………………………..
+ Chỉ giới đường đỏ:………….chỉ giới xây dựng: ………………………………..
+ Diện tích xây dựng: …… m2
* Giai đoạn 1:
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối vớicông trình có tầng hầm):…;
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (nếu có): …………m2
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 (bao gồm cả tầng hầm):.... m2
+ Chiều caoxây dựng giai đoạn 1: ……………m;
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 1 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng):...…………
+ Màu sắccông trình (nếu có): ………………………………………………….
* Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 và giaiđoạn 2:……………. m2
+ Chiều cao công trình giai đoạn 2: ……………………….m
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 2 (ghi rõ số tầnghầm, tầng lửng 2 giai đoạn):.........
+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………..
* Giai đoạn……(ghi tương tự như các nội dung của giai đoạn 2 tương ứng với giai đoạn đề nghịcấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………..………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 07
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sửdụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà:…đường… phường (xã):…quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (têncông trình) …………
- Theo thiết kế:..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………….. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……….
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………………………………..
- Chủ trì thẩmtra thiết kế: ……………..
- Gồm các nội dung sau:
* Giai đoạn 1:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ):……………………………………..
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ..……………………………………………
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầmtheo tuyến):
* Giai đoạn 2:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………
+ Chiều sâu côngtrình (đối với công trình ngầm theo tuyến):
* Giai đoạn…
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựngtrong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp;quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 08
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sửdụng cấp cho dự án)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: số nhà:……đường (phố)…… phường (xã):…… quận (huyện)…….tỉnh/thànhphố:
2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: ………………………………..
- Tổng số công trình: (n) công trình
- Công trình số (1-n): …………………………………………………………..
(Ghi theo nội dung tại các Mẫu số 03, 04, 05 .... phù hợp với từng loại công trìnhđề nghị cấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:…………………………………………………………
4. Ghi nhận các công trình đã khởi công:
- Công trình: …………………………………………………………
- Công trình: …………………………………………………………
5. Giấy phép có hiệu lực khởi công xây dựng trongthời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 09
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sửdụng cho nhà ở riêng lẻ)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………
Địa chỉ:số nhà: ……đường……phường (xã):…… quận (huyện).... tỉnh/thành phố: ……
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)....................
- Theo thiết kế: ……………………………………………
- Do : ………………………………………………………………………. lập
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựngcông trình: …………………………………………………….
+ Mật độ xây dựng: …………,hệ số sử dụng đất: ………………………………
+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: …………………………………………
+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………………………..
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………………… m2
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầnglửng) ……………………....m2
+ Chiều cao công trình: ………………m; số tầng ……………………………………
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầnglửng): …………………………….
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấyphép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫusố 10
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP SỬA CHỮA,CẢI TẠO CÔNG TRÌNH
Số: /GPSC (GPTC)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ: ……………………….
- Địa chỉliên hệ: …………………………………………………………………….
Số nhà:………….đường (phố) ………………….phường (xã) ……………………. quận (huyện) ………. tỉnh/thành phố: ……………………….
- Số điện thoại: ………………………………………………………………
2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………………………… Diện tích………….. m2.
Tại: …………………………………………………………………………………………..
phường (xã)…………quận (huyện)……………. tỉnh/thành phố: ……………………..
- Loại công trình:……………………...Cấp công trình: …………………………..
- Diện tích xây dựng:………….. m2.
- Tổng diện tích sàn:......... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầnghầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõchiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - đối với công trìnhdân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Số tầng:(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đốivới công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Các thông tin về chiều dài công trình, cốt xây dựng, chiều cao tĩnh không,chiều sâu công trình,... tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo.
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:
- Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………………….
- Các thông tin về công trình tương ứng với loạicông trình sửa chữa cải tạo theo quy định tại Mẫusố 03, 04,.... tương ứng với loại công trình.
4. Giấy tờ vềquyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ……………………..
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựngtrong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 11
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤYPHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Số: /GPDDCT
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
Số nhà: ……đường(phố): ………………………………………………………………
phường (xã):……………………….. quận (huyện)……………………………………..
tỉnh/thành phố:.........................................................................................................
2. Được phép di dời công trình:
- Tên công trình:.....................................................................................
- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiềucao công trình)
- Tới địa điểm: ........... (ghi rõ lô đất, địachỉ)
- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)
- Cốt nền công trình di dời đến:.........................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng:..............................................................
3. Thời gian di dời: Từ ………………………....đến ……………………………….
4. Nếu quá thời hạn quy định tại giấy phép này phảiđề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng côngtrình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 12
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Số: /GPXD
(Sửdụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)
1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phépxây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ.
2. Công trình được tồn tại đến: …………………………………………………….
3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình, không được đòi hỏi bồi thườngphần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấyphép được cấp.
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựngtrong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị giahạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luậtnếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luậtvề đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trìnhtheo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy địnhcủa pháp luật và treo biểnbáo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trongcác nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đềnghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀUCHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 13
MẪUDẤU CỦA CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Kích thước mẫudấu: chiều rộng từ 4 cm đến 6 cm; chiều dài từ 6 cm đến 9 cm)
(TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG) |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG Số: ……/…… ngày…... tháng...... năm 20...... Ký tên: |
QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA NHÀTHẦU NƯỚC NGOÀI
(Kèm theoNghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là tổ chức) |
Mẫu số 02 | Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất |
Mẫu số 03 | Giấy ủy quyền |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là cá nhân) |
Mẫu số 05 | Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Mẫu số 06 | Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Mẫu số 07 | Quyết định điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Mẫu số 08 | Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng |
Mẫu số 09 | Báo cáo tình hình hoạt động của nhà thầu nước ngoài (Định kỳ và khi hoàn thành công trình) |
Mẫu số 10 | Thông báo văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài |
Mẫusố 01
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: …………
……, ngày….. tháng… năm…
Kính gửi: Cơquan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng………… )
Tôi: …………(Họtên) Chức vụ: ………………………………………………………
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền:(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc: ………………………………………………………..
Số điện thoại:..................... Fax:……………. E.mail: ……………………………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………….
Số điện thoại:………………Fax:…………….. E.mail: ……………………………..
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được chủ đầutư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là :………. thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làmthầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc ……thuộcDự án……… tại ………trongthời gian từ… …đến ……
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xâydựng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấpGiấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêutrên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều ... của Nghịđịnh này.
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổsung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)……… có địa chỉ tại Việt Nam………… số điện thoại ………….Fax……….. E.mail ………….
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chúngtôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy địnhcủa pháp luật Việt Nam có liên quan.
| THAY MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)… |
Mẫu số 02
CÔNG TY…..
BÁOCÁO
CÁCCÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆNTRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc Bên thuê | Tên Dự án, địa điểm, quốc gia | Nội dung hợp đồng nhận thầu | Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) | Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ | Thời gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| ..., ngày.... tháng.... năm.... |
| |
Mẫusố 03
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC:… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số ...ngày... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là với Công ty……:
Tôi tên là: …………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………
Ủy quyền cho ông/bà …………………………………………………………………..
Chức vụ: …………………………………………………………………………………
Số hộ chiếu:…………………………. Quốc tịch nước: ……………………………..
Ông…… được ký các giấy tờ, thủ tục xincấp giấy phép hoạt động xây dựng gói thầu…………………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 04
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Sở Xây dựng ....... ..)
Tôi:………...............(Họ tên)........................Nghề nghiệp:…………………………………
Có hộ chiếu số: ……………………………………………………….(sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:………………………………………………………………………….
Số điện thoại:………………………… Fax:………………..E.mail:………………………..
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):………………………………………………………………
Số điệnthoại:................................... Fax:……………….E.mail:……………………….
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là thông báothắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc ... thuộc Dự án………….. tại ……………………………. …………Trong thời gian từ ………..
Đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng……… xét cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi đểthực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
Các tài liệu quy định tại Điều ... của Nghị địnhnày.
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)…… có địa chỉ tại Việt Nam…………… số điện thoại………….. Fax ………………..E.mail ……………….
Khi được cấp giấy phép hoạt động xây dựng, tôi xincam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy địnhcủa pháp luật Việt Nam có liên quan.
| ..., ngày.... tháng.... năm.... |
| |
Mẫu số 05
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / /QĐ-HĐXD | ……., ngày … tháng … năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
CấpGiấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
THỦTRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG…… )
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửađổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luậtsố 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quyđịnh chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đơn và hồ sơ của Công ty (hoặc Liên danh) …………………, là pháp nhân thuộc nước………, về việc nhậnthầu thuộc Dự án……… tại…………… và theo thông báo kết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư(hoặc thầu chính) là………. tại văn bản ……
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Công ty (hoặc Liên danh)………….(sau đây gọi là Nhà thầu), pháp nhân thuộc nước………., cóđịa chỉ đăng ký tại…………, được thực hiện thuộc Dự án………… tại …………..
Điều 2.
1. Nhà thầu thực hiện nhiệm vụ thầu………….. theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính);liên danh với nhà thầu Việt Nam (hoặc/và sử dụng thầu phụ Việt Nam) như đã đượcxác định trong hồ sơ dự thầu (hoặc chào thầu) thông qua hợp đồng liên danh hoặchợp đồng thầu phụ như đã xác định trong hồ sơ đềnghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
2. Nhà thầu thực hiện các nghĩa vụ như quy định tạiĐiều…… của Nghị định số……/2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một sốnội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nhà thầu phải lập báo cáo định kỳ và khi hoànthành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng)về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghịđịnh số …… /2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủquy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3.
1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để Nhà thầuliên hệ với các cơ quan Nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điềukhoản nêu trên theo quy định của pháp luật.
2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầuthực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Giấy phép này được cấp cho Nhà thầu, đồng thời gửi Bộ Tài chính, BộCông Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấyphép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và Ủyban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/Sở Xâydựng... (nơi có dự án) và chủ đầutư.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫusố 06
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / /QĐ-HĐXD | ……., ngày … tháng … năm…… |
QUYẾTĐỊNH
CấpGiấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân
THỦTRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐCSỞ XÂY DỰNG ......)
Căn cứLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14,Luật số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căncứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đơn và hồ sơ của ông/bà…….., quốc tịch nước ……………về việc nhận thầu thuộc Dự án…………. tại……………. và theo thông báokết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư (hoặcthầu chính) là……………….. tại văn bản …………………………
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ông/bà………, quốc tịch nước………….., cóhộ chiếu số………..cấp ngày ..... tại……….. docơ quan nước…………….. cấp, được thực hiện thuộc Dự án……….. tại ………..
Điều 2.
1. Ông/bà .... thực hiện nhiệm vụ thầu …...theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính).
2. Ông/bà thực hiện các nghĩa vụ như quy định tại Điều…… của Nghị định số ……/2021/NĐ-CPngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung vềquản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Ông/bà phải lập báo cáo định kỳ và khi hoànthành hợp đồng, gửi về Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng)về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo quy định tại Điều ..... của Nghịđịnh số ……/2021/NĐ-CP ngày ...tháng... năm 2021 của Chính phủquy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3.
1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để ông/bàliên hệ với các cơ quan nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điềukhoản nêu trên theo quy định của pháp luật.
2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầuthực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Giấy phép này được cấp cho ông/bà……đồng thời gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước ViệtNam, Bộ Xây dựng (nếu giấy phép hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng cấp) và Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố/Sở Xây dựng... (nơi có dự án) và chủ đầu tư.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫusố 07
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / /QĐ-HĐXD | ……., ngày … tháng … năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Điềuchỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
THỦTRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC BỘ XÂY DỰNG (Hoặc GIÁM ĐỐC SỞXÂY DỰNG ......)
Căn cứLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14,Luật số 35/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căncứ Nghị định số ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Giấy phép hoạt động xây dựng số ……/20…./QĐ-HĐXD (hoặc số ..../20.../QĐ-SXD) ngày ...tháng...năm.... của cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) cấp cho Công ty(hoặc Liên danh)……………;
Căn cứ pháp lý có liên quan ……………………………………………………………..;
Căn cứđơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng ngày… tháng …năm....củaCông ty (hoặc Liên danh)/ông, bà ………………………;
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh……….. trong Giấy phép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXDdo cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng .... ) cấp ngày ...tháng...năm....Các nội dung khác của Giấyphép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXD ngày ...tháng...năm.... không thay đổi.
Điều 2.Văn bản này là một phần không tách rời của Giấy phép hoạt động xây dựng số..../20.../QĐ-BXD ngày ...tháng...năm …
Điều 3. Văn bản này được lập và sao gửi như quy định tại Điều 4 Giấyphép hoạt động xây dựng số ..../20.../QĐ-HĐXĐ ngày .. .tháng.. .năm …
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
Mẫusố 08
ĐƠNĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Văn bản số:………………, ngày ……tháng…… năm ……
Kính gửi: Cơquan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng)
(Hoặc Sở Xây dựng…………… )
Tôi: ………(Họtên) ………Chức vụ: ……………………………………..
Được ủy quyền của ông (bà):…… theo giấy ủy quyền:...(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: ……………………………………..…………………………
Địa chỉđăng ký tại chính quốc: …………………………………………..
Số điện thoại:……………….. Fax:…………..E.mail: ………………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam: ……………………………….
Số điện thoại: ………………..Fax:…………...E.mail: .........................
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được cơ quanchuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số……………., ngày……… đểthực hiện gói thầu thuộc dự án ………….Đềnghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp với nội dung: ………………………………………………………….
Lý do đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xâydựng (hoặc Sở Xây dựng ....) xét điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng đã cấpcho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1. Bản sao Giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp
2. Bản sao các văn bản chứng minh cho nội dung điềuchỉnh
3. Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chínhtrường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) có địa chỉtại Việt Nam………….. số điện thoại………….Fax………… E.mail ………………
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầyđủ các quy định trong Giấy phép và các quy định củapháp luật Việt Nam có liên quan.
| THAY MẶT (HOẶC THỪA ỦY QUYỀN)… |
Mẫu số 09
BÁOCÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Định kỳ và khi hoàn thành côngtrình)
I. TÊN CÔNG TY: ………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: ……………………………………………………
Số điện thoại:…………………Fax: …………….. E.mail: …………………….
Số tài khoản tại Việt Nam: ………………………………………………………
Tại Ngânhàng: ………………………………………………………………….
Số Giấyphép hoạt động xây dựng: …………….. ngày: ……………………
Cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng: ……………………………….
Người đại diện có thẩm quyền tại Việt Nam:…………… Chức vụ: …………
II. HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI CHỦ ĐẦU TƯ:
1. Số hợpđồng:………………. ngày ký: ……………………………………….
2. Nội dung chính công việc nhận thầu: ……………………………………….
3. Giá trịhợp đồng: ………………………………………………………………
Tổng số giá trị hợp đồng: ……………………………………………………….
Trong đó:
- Giá trị tư vấn (thiết kế, quản lý xây dựng, giámsát...): …………………….
- Giá trịcung cấp vật tư trang thiết bị: …………………………………………
- Giá trị thầu xây dựng: …………………………………………………………
- Giá trị thầu lắp đặt: ……………………………………………………………
4. Thời hạn thực hiện hợp đồng: Từ:……………đến ……………………….
5. Tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo: …………………………….
III. HỢP ĐỒNGĐÃ KÝ VỚI CÁC THẦU PHỤ:
1. Hợp đồng thầu phụ thứ nhất: ký với công ty ……………………………
1.1. Số hợp đồng:………………………… ngày ký: ……………………….
1.2. Nội dung chính công việc giao thầu phụ: …………………………….
1.3. Giá trị hợpđồng: ………………………………………………………
2. Hợp đồng thầu phụ thứ hai: (tương tự như trên)
3. ……………. v.v
IV. VIỆC ĐĂNG KÝ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ VIỆCNỘP THUẾ:
1. Đã đăng ký chế độkế toán tại cơ quan thuế: ……………………………….
2. Đăng ký kiểm toán tại công ty kiểm toán: ……………………………………
3. Đã thực hiện nộp thuế theo từng thời kỳ thanhtoán: (có bản sao phiếu xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế kèm theo) ………………………………….
V. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN TRÌNH BÀY VỀ THÀNH TÍCHHOẶC Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ CỦA BỘ XÂY DỰNG/SỞXÂY DỰNG
| ……,ngày… tháng… năm … |
Mẫusố 10
CÔNG TY……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | , ngày tháng năm |
THÔNGBÁO
Vănphòng điều hành của nhà thầu nước ngoài
1. Tên nhà thầu: ………………………………………………………………………..
2. Đại diện cho nhà thầu: ……………………………………………………………..
3. Pháp nhân nước: ……………………………………………………………………
4. Địa chỉ đăng ký của Công ty tại nước sở tại: ……………………………………
5. Đã được (cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựnghoặc Sở Xây dựng ) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số: ……………………………..ngày ………………………………
6. Nhận thầu công việc: ………………………………….thuộc dự án ………………………………………………………………………………………
7. Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………..
8. Thầu chính là (nếu văn bản thông báo là nhà thầuphụ):……………………….
9. Tại: …………………………………………………………………………………
10. Địa chỉ Văn phòng điều hành: ………………………………………………….
11. Người đại diện cho Văn phòng điều hành: ……………………………………
12. Sốđiện thoại của Văn phòng điều hành: ……………………………………….
13. Số Fax: ……………………………………….………………………………………
14. Số tài khoản: …………………………………… tại: ……………………………
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNHNGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3năm 2021 của Chínhphủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 02 | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 03 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Mẫu số 05 | Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 06 | Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 07 | Mẫu chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Mẫu số 01
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........., ngày…tháng…. năm…
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Têncơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………. Ngày cấp:……………, Nơi cấp……………………………..
5. Địa chỉthường trú: ……………………………………………………………………
6. Số điện thoại: ………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………
7. Đơn vị công tác:……………………………………………………………………….
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệđào tạo): ………………………..
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đềnghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:……năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ………….Ngày cấp ……………Nơicấp: …………………..
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:…………………………………………………………..
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(2):
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 | | | 1. Tên Dự án/công trình: ………… Nhóm dự án/cấp công trình: ……… Loại công trình: ……… Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:…………… 2. ...... | |
2 | | | | |
... | | | | |
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:………………………………………….. Hạng:…………………
□ Cấp lầnđầu
□ Cấp lại
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: …………………………………………….
□ Điều chỉnh, bổ sung
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợppháp của hồ sơ và nội dung kê khai trongđơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trongchứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật cóliên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, sốchứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệuquốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
(2) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ do chứngchỉ cũ hết hạn sử dụng/rách, nát/bị thất lạc.
Mẫusố 02
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,ngày ... tháng ... năm ..…...
TỜKHAI ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Têncơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên (1): ....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: .............................................................
Ngày cấp: ...................................................Nơi cấp ..........................................................
5. Địa chỉ thườngtrú: ..........................................................................................................
6. Số điện thoại: ............................. Địa chỉ ……………………Email:.................................
7. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):..................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệđào tạo): ...............................................
9. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ..................................................................
Số Chứng chỉ: .................. Ngày cấp ................. Nơi cấp: ..................................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: .............................................................................................
Đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt độngxây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................... Hạng: .................................................
Địa điểm đăng ký sát: ..........................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của cácnội dung kê khai nêu trên.
| NGƯỜI KHAI |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, sốchứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằngmã số định danhcá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
Mẫusố 03
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠNĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔICHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kinh gửi: (Têncơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................
5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................
7. Đơn vị công tác: ................................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệđào tạo): ...........................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đềnghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ...............................................
10. Chứng chỉ hành nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơicấp: ..........................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng ..........................................................................................
II. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 | | | 1. Tên Dự án/công trình: ............... Nhóm dự án/Cấp công trình:........... Loại công trình:........................ Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ............................................... 2. ........... | |
2 | | | | |
.... | | | | |
Đềnghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của cácnội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nộidung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật cóliên quan.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫusố 04
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠNĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi:(Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
3. Số điện thoại: ...............................................Số fax: .....................................................
4. Email: .........................................................Website: ....................................................
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: ................................ Chức vụ: ..........................................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..............................................................
Nơi cấp: ....................................Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ......................................................................................
8. Mã số chứng chỉnăng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. Nơi cấp: ......................................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ............................................................................................
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hànhnghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân cóyêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT | Họ và tên | Vị trí/Chức danh | Số chứng chỉ hành nghề | Điện thoại liên hệ |
1 | | | | |
2 | | | | |
... | | | | |
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuậtliên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT | Họ và tên | Vị trí/chức danh | Trình độ chuyên môn | Điện thoại liên hệ |
1 | | | | |
2 | | | | |
... | | | | |
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứngchỉ:
STT | Nội dung hoạt động xây dựng | Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | | | | |
2 | | | | |
... | | | | |
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT | Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công | Số lượng | Công suất | Tính năng | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Sở hữu của tổ chức hay đi thuê | Chất lượng sử dụng hiện nay |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngvới nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: .................................................
□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ nănglực
□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..................................................................................
□ Gia hạn chứng chỉ năng lực
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp củahồ sơ và các nội dung kê khai trong đơnvà cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấpvà tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chứcvụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã sốdoanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
Mẫu số 05
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNKHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀHOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng,năm sinh: ........................................
3. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:............................................................
Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................
4. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................
5. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm,tháng): ....................................................
6. Đơn vị công tác: .............................................................................................................
7. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT | Thời gian công tác | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 | | | | |
2 | | | | |
... | | | | |
8. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................
Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................
9. Tự xếp Hạng: ..........................................................................................................(2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sựthật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, | Tỉnh/thành phố, ngày .../.../....... |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhândân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cưchính thức hoạt động.
(2) Cá nhân đối chiếukinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghịđịnh này để tự nhận Hạng
(3) Xác nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6(Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xácnhận này).
Mẫu số 06
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNHNGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần1,lần 2,...)
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỨNG CHỈ
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số:....................
(Ban hành kèm theoQuyết định số: ... ngày ...*)
Tên tổ chức: .........................................................................................................................
Giấy chứngnhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ....................................
Ngày cấp: ..........................................................................Nơicấp: .........................................
Tên người đạidiện theo pháp luật: ........................................Chứcvụ: ....................................
Địa chỉ trụ sởchính: ..................................................................................................................
Số điện thoại:.................................................................. Sốfax: ..............................................
Email: ..........................................................................Website:....................................................
Phạm vi hoạtđộng xây dựng:
1.Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõloại dự án/loạicôngtrình): ....................................................
Hạng:....................................................
2.Tên lĩnh vực hoạt động (ghi rõ loại dự án/loại công trình): ....................................................
Hạng:....................................................
Chứng chỉ nàycó giá trị đến hết ngày .../.../...
| ………., ngày ... tháng ... năm 20..…. |
* Trường hợp cấp lạithì ghi rõ lần cấp (cấp lạilần 1, lần 2,...)
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONGQUY TRÌNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈHÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hộinghề nghiệp đủđiều kiện cấp chứng chỉ hành nghềhoạt động xây dựng
Kínhgửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xãhội nghề nghiệp: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ………………………………...........................................................................
Quyết định chophép thành lập hội số: ...ngày cấp ....... Cơ quan cấp: ......
Quyết định phêduyệt điều lệ hoạt động số:...ngày cấp... Cơ quan cấp:...
Mục đích, lĩnhvực hoạt động: ..............................................................................................
Phạm vi hoạtđộng: ..............................................................................................................
Số lượng thànhviên: ...........................................................................................................
Đề nghị công nhận là tổchức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựnghạng II, hạng III cho các cá nhân là hội viên, thành viên của Hội viên của mình đối với lĩnhvực hoạt động xây dựng sau đây:
1 ............................................................................................................................................
2 ............................................................................................................................................
.......
n............................................................................................................................................
(Têntổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm vềtính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quyđịnh của pháp luật về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hội nghềnghiệp đủ điều kiện cấpchứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Kínhgửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xãhội nghề nghiệp: .........................................................................................
Địa chỉ trụsở: ......................................................................................................................
Quyết định chophép thành lập hội số: .... ngày cấp .... Cơ quan cấp: ....
Quyết định phêduyệt điều lệ hoạt động số: ... ngàycấp ...Cơ quan cấp:...
Mục đích, lĩnhvực hoạt động:.............................................................................................
Phạm vi hoạtđộng: ..............................................................................................................
Số lượng thànhviên: ...........................................................................................................
Đề nghị côngnhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt độngxây dựng hạng II, hạng III cho các tổ chức là hội viên của mình đối với lĩnhvực hoạt động xây dựng sau đây:
1 ...........................................................................................................................................
2 ...........................................................................................................................................
.......
n...........................................................................................................................................
(Têntổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tínhchính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy địnhcủa pháp luật về cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VIHOẠT ĐỘNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ hành nghề | Ghi chú | ||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | | ||
1 | Khảo sát xây dựng, bao gồm: | | | | |
1.1 | Khảo sát địa hình | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng tất cả các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. | |
1.2 | Khảo sát địa chất công trình | ||||
2 | Lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng. | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | |
3 | Thiết kế xây dựng, bao gồm: | | | | |
3.1 | Thiết kế kết cấu công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, tham tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của tất cả các cấp công trình | Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp II trở xuống | Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp III trở xuống | |
3.2 | Thiết kế cơ - điện công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của tất cả các cấp công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của công trình từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ - điện của công trình cấp III, cấp IV | |
3.3 | Thiết kế cấp - thoát nước công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của tất cả các cấp công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của công trình từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp - thoát nước của công trình cấp III, cấp IV | |
3.4 | Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống | |
3.5 | Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: 3.5.1. Đường bộ 3.5.2. Đường sắt 3.5.3. Cầu-Hầm 3.5.4. Đường thủy nội địa - Hàng hải | ||||
3.6 | Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, gồm: 3.6.1. Cấp nước - Thoát nước 3.6.2. Xử lý chất thải rắn | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống | |
3.7 | Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống | |
4 | Giám sát thi công xây dựng, bao gồm: | | | | |
4.1 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | Được làm giám sát trưởng các công trình thuộc lĩnh, vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám sát trưởng các công trình từ cấp II trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám sát trưởng các công trình từ cấp III trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | |
4.2 | Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông | ||||
4.3 | Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | ||||
4.4 | Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình | Được làm giám sát trưởng, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | |
5 | Định giá xây dựng | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng không phân biệt loại, nhóm dự án và loại, cấp công trình xây dựng | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án từ nhóm B trở xuống và các loại công trình từ cấp II trở xuống | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và các loại công trình từ cấp III trở xuống | |
6 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, bao gồm: | | | | |
6.1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | Được làm giám đốc quản lý dự án tất cả các nhóm dự án thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm B, nhóm C thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | |
6.2 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | ||||
6.3 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VIHOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực | Ghi chú | ||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||
1 | Khảo sát xây dựng, bao gồm: | | | | |
1.1 | Khảo sát địa hình | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực tất cả các dự án và cấp công trình | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án đến nhóm B, công trình đến cấp II | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật, công trình đến cấp III | |
1.2 | Khảo sát địa chất công trình | ||||
2 | Lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Được lập tất cả các loại đồ án quy hoạch xây dựng | Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt trừ các đồ án quan trọng thuộc diện đồ án phải xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng theo quy định pháp luật | |
3 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: | | | | |
3.1 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Trường hợp tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực với một hoặc một số bộ môn của thiết kế xây dựng thì phạm vi thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng áp dụng đối với bộ môn đó tương ứng với từng hạng chứng chỉ. |
3.2 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp III trở xuống | |
3.3 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống | |
3.4 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
3.5 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm: 3.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt 3.5.2. Điện hạt nhân 3.5.3. Thủy điện 3.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều 3.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas 3.5.6. Đường dây và trạm biến áp | ||||
3.6 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: 3.6.1. Đường bộ 3.6.2. Đường sắt 3.6.3. Cầu - hầm 3.6.4. Đường thủy nội địa, hàng hải | ||||
3.7 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống | |
3.8 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: 3.8.1. Cấp nước, thoát nước 3.8.2. Xử lý chất thải | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
3.9 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống | |
4 | Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao gồm; | | | | |
4.1 | Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật | Được quản lý dự án tất cả các nhóm dự án cùng loại | Được quản lý dự án các dự án cùng loại từ nhóm B trở xuống | Được quản lý dự án các dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cùng loại | |
4.2 | Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | ||||
4.3 | Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
5 | Thi công xây dựng công trình, bao gồm: | | | | |
5.1 | Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng | Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn | |
5.2 | Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp | Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, sỉ lô và các dạng kết cấu khác | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | |
5.3 | Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống | |
5.4 | Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
5.5 | Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm: 5.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt 5.5.2. Điện hạt nhân 5.5.3. Thủy điện 5.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều 5.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas 5.5.6. Đường dây và trạm biến áp | ||||
5.6 | Thi công công tác xây dựng công trình giao thông, gồm: 5.6.1. Đường bộ 5.6.2. Đường sắt 5.6.3. Cầu-Hầm 5.6.4. Đường thủy nội địa- Hàng hải | ||||
5.7 | Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè | Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống | |
5.8 | Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: 5.8.1. Cấp nước, thoát nước 5.8.2. Xử lý chất thải rắn | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình cùng loại | Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
5.9 | Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình tất cả các cấp công trình | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp II trở xuống | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp III trở xuống | |
5.10 | Thi công công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống | |
6 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: | | | | |
6.1 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng | Được giám sát công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình cùng loại | Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
6.2 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp | ||||
6.3 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông | ||||
6.4 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
6.5 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật | ||||
6.6 | Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống | |
KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNGCHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Nơi cấp | Kí hiệu | STT | Nơi cấp | Ký hiệu | |
I | Đối với chứng chỉ do cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng cấp | |||||
1 | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng | BXD | | | | |
II | Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng và tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp | |||||
1 | An Giang | ANG | 33 | Kon Tum | KOT | |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | BRV | 34 | Lai Châu | LAC | |
3 | Bắc Giang | BAG | 35 | Lâm Đồng | LAD | |
4 | Bắc Kạn | BAK | 36 | Lạng Sơn | LAS | |
5 | Bạc Liêu | BAL | 37 | Lào Cai | LCA | |
6 | Bắc Ninh | BAN | 38 | Long An | LOA | |
7 | Bến Tre | BET | 39 | Nam Định | NAD | |
8 | Bình Định | BID | 40 | Nghệ An | NGA | |
9 | Bình Dương | BDG | 41 | Ninh Bình | NIB | |
10 | Bình Phước | BIP | 42 | Ninh Thuận | NIT | |
11 | Bình Thuận | BIT | 43 | Phú Thọ | PHT | |
12 | Cà Mau | CAM | 44 | Phú Yên | PHY | |
13 | Cao Bằng | CAB | 45 | Quảng Bình | QUB | |
14 | Cần Thơ | CAT | 46 | Quảng Nam | QUN | |
15 | Đà Nẵng | DNA | 47 | Quảng Ngãi | QNG | |
16 | Đắk Lắk | DAL | 48 | Quảng Ninh | QNI | |
17 | Đắk Nông | DAN | 49 | Quảng Trị | QTR | |
18 | Điện Biên | DIB | 50 | Sóc Trăng | SOT | |
19 | Đồng Nai | DON | 51 | Sơn La | SOL | |
20 | Đồng Tháp | DOT | 52 | Tây Ninh | TAN | |
21 | Gia Lai | GIL | 53 | Thái Bình | THB | |
22 | Hà Giang | HAG | 54 | Thái Nguyên | THN | |
23 | Hà Nam | HNA | 55 | Thanh Hóa | THH | |
24 | Hà Nội | HAN | 56 | Thừa Thiên Huế | TTH | |
25 | Hà Tĩnh | HAT | 57 | Tiền Giang | TIG | |
26 | Hải Dương | HAD | 58 | TP.Hồ Chí Minh | HCM | |
27 | Hải Phòng | HAP | 59 | Trà Vinh | TRV | |
28 | Hậu Giang | HGI | 60 | Tuyên Quang | TUQ | |
29 | Hòa Bình | HOB | 61 | Vĩnh Long | VIL | |
30 | Hưng Yên | HUY | 62 | Vĩnh Phúc | VIP | |
31 | Khánh Hòa | KHH | 63 | Yên Bái | YEB | |
32 | Kiên Giang | KIG | 64 | Chứng chỉ do tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp | Bộ Xây dựng quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | |
PHỤ LỤC IX
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯXÂY DỰNG THEO CÔNG NĂNG PHỤC VỤ VÀ TÍNH CHẤT CHUYÊN NGÀNH CỦA CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
I. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHDÂN DỤNG:
Dự án đầu tư xây dựng công trìnhdân dụng là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ cho các hoạt động, nhu cầuvề vật chất và tinh thần của đời sống nhân dân, bao gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng công trình nhà ở, gồm nhà ở chung cư, nhà ở tập thể, nhà ở riêng lẻ(trừ nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân).
2. Dự án đầutư xây dựng công trình công cộng:
a) Dự án đầutư xây dựng công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu;
b) Dự án đầutư xây dựng công trình y tế;
c) Dự án đầutư xây dựng công trình thể thao;
d) Dự án đầutư xây dựng công trình văn hóa;
đ) Dự án đầutư xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng;
e) Dự án đầutư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ;
g) Dự án đầutư xây dựng công trình trụ sở, văn phòng làm việc;
3. Dự án đầutư xây dựng phục vụ dân sinh khác.
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÔNGNGHIỆP
Dự án đầu tư xây dựngcông trình công nghiệp là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ cho việckhai thác, sản xuất ra các loại nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm, năng lượng,gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng.
2. Dự án đầutư xây dựng công trình luyện kim và cơ khí chế tạo.
3. Dự án đầutư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản.
4. Dự án đầutư xây dựng công trình dầu khí.
5. Dự án đầutư xây dựng công trình năng lượng.
6. Dự án đầutư xây dựng công trình hóa chất.
7. Dự án đầutư xây dựng công trình công nghiệp nhẹ thuộc các lĩnh vực thực phẩm, sản phẩmtiêu dùng, sản phẩm nông, thủy và hải sản.
8. Dự án đầutư xây dựng công trình sử dụng cho mục đích công nghiệp khác.
III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNGTRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Dự án đầu tưxây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật là các dự án được đầu tư xây dựng nhằmcung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật, gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng công trình cấp nước.
2. Dự án đầutư xây dựng công trình thoát nước.
3. Dự án đầutư xây dựng công trình xử lý chất thải rắn.
4. Dự án đầutư xây dựng công trình chiếu sáng công cộng.
5. Dự án đầu tưxây dựng công viên cây xanh.
6. Dự án đầutư xây dựng nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hoả táng.
7. Dự án đầutư xây dựng công trình nhà để xe, sân bãi để xe.
8. Dự án đầutư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
9. Dự án đầutư xây dựng công trình nhằm cung cấp các tiện ích hạ tầng kỹ thuật khác.
IV. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Dự án đầu tưxây dựng công trình giao thông là dự án được đầu tư xây dựng nhằm phục vụ trựctiếp cho người và các loại phương tiện giao thông sử dụng lưu thông, vận chuyểnngười và hàng hoá, gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng công trình đường bộ.
2. Dự án đầutư xây dựng công trình đường sắt.
3. Dự án đầutư xây dựng công trình cầu.
4. Dự án đầutư xây dựng công trình hầm.
5. Dự án đầutư xây dựng công trình đường thủy nội địa, hàng hải.
6. Dự án đầutư xây dựng sân bay.
7. Dự án đầutư xây dựng tuyến cáp treođể vận chuyển người và hàng hóa.
8. Dự án đầutư xây dựng cảng cạn.
9. Dự án đầutư xây dựng phục vụ giao thông vận tải khác.
V. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Dự án đầu tưxây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn là dự án được đầu tư xây dựng nhằmtạo ra các công trình phục vụ trực tiếp và gián tiếp cho việc sản xuất nông nghiệp,lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủysản, xây dựng và bảo vệ đê điều, gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng công trình thủy lợi.
2. Dự án đầutư xây dựng công trình đê điều.
3. Dự án đầutư xây dựng công trình chăn nuôi, trồng trọt, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủysản,
4. Dự án đầutư xây dựng phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn khác,
VI. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUỐCPHÒNG, AN NINH
Dự án đầu tưxây dựng công trình quốc phòng, an ninh là các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tưcông nhằm phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.
VII. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÓ CÔNG NĂNG PHỤC VỤ HỖN HỢP
Dự án đầu tưxây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp gồm:
1. Dự án đầutư xây dựng khu đô thị.
a) Dự án đầutư xây dựng khu đô thị có nhà ở là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thốnghạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, hình thành từ một đơn vị ở trở lên theo quyhoạch phân khu được phê duyệt hoặc dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 héc ta trởlên đối với trường hợp quy hoạch phân khu không xác định rõ các đơn vị ở;
b) Dự án đầutư xây dựng khu đô thị không có nhà ở là dự án được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thốnghạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với các công trình xây dựng khác có quy mô sửdụng đất từ 20 héc ta trở lên.
2. Dự án đầutư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế, khu côngnghiệp, khu chếxuất, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục thể thao (sau đâygọi chung là hạ tầng kỹ thuật khu chức năng) là dự án được đầu tư xây dựng đồngbộ công trình đường giao thông và hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cấpnước, thoát nước, chiếu sáng công cộng và các công trình hạ tầng kỹ thuật khácphục vụ cho khu đô thị, khu chức năng.
3. Dự án đầutư xây dựng khu nhà ở là dự án đầu tư xây dựng cụm công trình nhà ở tại đô thị hoặckhu nhà ở tại nông thôn, được đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹthuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch được phê duyệt và không thuộc trường hợp quy định tại điểma khoản 1 Mục này.
4. Dự án đầutư xây dựng theo công năng phục vụ và tính chất chuyên ngành gồm nhiều lĩnh vực được quy địnhtại các Mục I, Mục II,Mục III,Mục IV,Mục Vnêu trên.
5. Dự án đầutư xây dựng công trình có công năng, mục đích hỗn hợp khác.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ẢNHHƯỞNG LỚN ĐẾN AN TOÀN, LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Công trình ảnhhưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng là các công trình được đầu tư xây dựngmới và các công trình được cải tạo, sửa chữa làm thay đổi quy mô, công suất,công năng, kết cấu chịu lực chính trong danh mục dưới đây:
Mã số | Loại công trình | Cấp công trình | |
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | | |
I.1 | Nhà ở | Các tòa nhà chung cư, nhà ở tập thể khác | Cấp III trở lên |
I.2 | Công trình công cộng | | |
I.2.1 | Công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu | | Cấp III trở lên |
I.2.2 | Công trình y tế | | Cấp III trở lên |
I.2.3 | Công trình thể thao | Sân vận động; nhà thi đấu (các môn thể thao); bể bơi; sân thi đấu các môn thể thao có khán đài | Cấp III trở lên |
I.2.4 | Công trình văn hóa | Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày; tượng đài ngoài trời; công trình vui chơi giải trí; công trình văn hóa tập trung đông người và các công trình khác có chức năng tương đương | Cấp III trở lên |
I.2.5 | Công trình thương mại | Trung tâm thương mại, siêu thị | Cấp III trở lên |
Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát và các cơ sở tương tự | Cấp II trở lên | ||
I.2.6 | Công trình dịch vụ | Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; khu nghỉ dưỡng; biệt thự lưu trú; căn hộ lưu trú và các cơ sở tương tự; bưu điện, bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác | Cấp III trở lên |
I.2.7 | Công trình trụ sở, văn phòng làm việc | Các tòa nhà sử dụng làm trụ sở, văn phòng làm việc | Cấp III trở lên |
I.2.8 | Các công trình đa năng hoặc hỗn hợp | Các tòa nhà, kết cấu khác sử dụng đa năng hoặc hỗn hợp khác | Cấp III trở lên |
I.2.9 | Công trình phục vụ dân sinh khác | Các tòa nhà hoặc kết cấu khác được xây dựng phục vụ dân sinh | Cấp II trở lên |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | ||
II.1 | Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng | | Cấp III trở lên |
II.2 | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | | Cấp III trở lên |
II.3 | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | | Cấp III trở lên |
II.4 | Công trình dầu khí | | Cấp III trở lên |
II.5 | Công trình năng lượng | | Cấp III trở lên |
II.6 | Công trình hóa chất | | Cấp III trở lên |
II.7 | Công trình công nghiệp nhẹ | | Cấp III trở lên |
III | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | ||
III.1 | Công trình cấp nước | | Cấp II trở lên |
III.2 | Công trình thoát nước | | Cấp II trở lên |
III.3 | Công trình xử lý chất thải rắn | | Cấp II trở lên |
III.4 | Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động | Nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp | Cấp III trở lên |
III.5 | Nhà tang lễ; cơ sở hỏa táng | | Cấp II trở lên |
III.6 | Nhà để xe (ngầm và nổi) Cống, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật | | Cấp II trở lên |
IV | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | ||
IV.1 | Đường bộ | Đường ô tô cao tốc | Mọi cấp |
Đường ô tô, đường trong đô thị | Cấp III trở lên | ||
Bến phà | Cấp III trở lên | ||
Bến xe; cơ sở đăng kiểm phương tiện giao thông đường bộ; trạm thu phí; trạm dừng nghỉ | Cấp III trở lên | ||
Đường sắt | Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (đường sắt trên cao, đường tầu điện ngầm/Metro); đường sắt quốc gia; đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương | Mọi cấp | |
Ga hành khách | Cấp III trở lên | ||
Cầu | Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao | Cấp III trở lên | |
Hầm | Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ | Cấp III trở lên | |
Hầm tàu điện ngầm (Metro) | Mọi cấp | ||
IV.2 | Công trình đường thủy nội địa | Cảng, bến thủy nội địa (cho hành khách) | Cấp II trở lên |
Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tầu (bao gồm cả phao tiêu, công trình chính trị) | Cấp II trở lên | ||
IV.3 | Công trình hàng hải | Bến/cảng biển, bến phà (cho hành khách) | Cấp III trở lên |
Các công trình hàng hải khác | Cấp II trở lên | ||
IV.4 | Công trình hàng không | Nhà ga hàng không; khu bay (bao gồm cả các công trình bảo đảm hoạt động bay) | Mọi cấp |
IV.5 | Tuyến cáp treo và nhà ga | Để vận chuyển người | Mọi cấp |
Để vận chuyển hàng hóa | Cấp II trở lên | ||
V | CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
V.1 | Công trình thủy lợi | Công trình cấp nước | Cấp II trở lên |
Hồ chứa nước | Cấp III trở lên | ||
Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác | Cấp III trở lên | ||
V.2 | Công trình đê điều | | Mọi cấp |