Trang chủ » Giấy phép con » Giấy phép con lĩnh vực thể thao

Địa điểm xét nghiệm nước bể bơi uy tín tại Hà Nội? Nước bể bơi như thế nào là đạt chuẩn?

Thứ Sáu, 08/11/24 lúc 15:30.

Hiện nay, với những công ty khi chuẩn bị hồ sơxin giấy phép hoạt động bể bơi, một trong những điều kiện cần và đủ là phải cógiấy phép xét nghiệm nước bể bơi của cơ quan có thẩm quyền. Vậy địa điểm có thểxét nghiệm nước ở đâu? và nước bể bơi như thế nào là đạt chuẩn?? Khánh An sẽ tư vấn đến Quý khách hàngthông qua bài viết dưới đây.

1. Căn cứ pháp lý

-   Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19tháng 01 năm 2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhânviên chuyên môn đối với môn bơi, lặn.

-   Thông tư số 41/2018/TT-BYT Ban hành Quy chuẩn kỹthuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng chomục đích sinh hoạt

2. Địa điểm xét nghiệm nướcbể bơi.

Quý khách hàng có thể tham khảo một số các cơ quan có thẩmquyền xét nghiệm nước cho bể bơi đã được Bộ Y Tế cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩndưới đây:

-    Trung Tâm Y Tế DựPhòng Hà Nội: Số 70, Đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

-    Viện Sức KhỏeNghề Nghiệp và Môi Trường: Số 57, Đường Lê Quý Đôn, Quận hai Bà Trưng, Thành phốHà Nội.

-    Trung Tâm Dịch Vụ Khoa Học Kỹ Thuật và Y Tế Dự Phòng: Số131, Phố Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

-    ViệnHàn Lâm Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam: Số 18 hoặc 8A, Đường Hoàng Quốc Việt,Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

3. Các tiêuchuẩn xét nghiệm nước bể bơi.

Chỉ tiêu xét nghiệm nước hồ bơi tuân thủ theonước sinh hoạt QCVN01-1:2018/BYT. Như vậy, để hồ bơi đạt tiêu chuẩn cần phải đạtđược các thông số sau:

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn
cho phép

Các thông số nhóm A

Thông số vi sinh vật

1

Coliform

CFU/100 mL

<3

2

E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

Thông số cảm quan và vô cơ

3

Arsenic (As)(*)

mg/L

0,01

4

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5

Độ đục

NTU

 2

6

Màu sắc

TCU

15

7

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8

pH

-

Trong khoảng 6,0- 8,5

Các thông số nhóm B

Thông số vi sinh vật

9

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10

Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

Thông số vô cơ

11

Amoni (NH3 và NH4tính theo N)

mg/L

0,3

12

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

13

Bari (Bs)

mg/L

0,7

14

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

mg/L

0,3

15

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

16

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17

Chỉ số pecmanganat

mg/L

 2

18

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

250 (hoặc 300)

19

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

22

Fluor (F)

mg/L

1,5

23

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

 2

24

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

25

Natri (Na)

mg/L

200

26

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0,2

27

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/L

 2

29

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/L

0,05

30

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31

Seleni (Se)

mg/L

0,01

32

Sunphat

mg/L

250

33

Sunfua

mg/L

0,05

34

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

36

Xyanua (CN-)

mg/L

0,05

Thông số hữu cơ

a. Nhóm Alkan clo hóa

37

1,1,1 - Tricloroetan

μg/L

2000

38

1,2 Dicloroetan

μg/L

30

39

1,2 Dicloroeten

μg/L

50

40

Cacbontetraclorua

μg/L

2

41

Diclorometan

μg/L

20

42

Tetracloroeten

μg/L

40

43

Tricloroeten

μg/L

20

44

Vinyl clorua

μg/L

0,3

b. Hydrocacbua thơm

45

Benzen

μg/L

10

46

Etylbenzen

μg/L

300

47

Phenol và dẫn xuất của Phenol

μg/L

1

48

Styren

μg/L

20

49

Toluen

μg/L

700

50

Xylen

μg/L

500

c. Nhóm Benzen Clo hóa

51

1,2 - Diclorobenzen

μg/L

1000

52

Monoclorobenzen

μg/L

300

53

Triclorobenzen

μg/L

20

d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

54

Acrylamide

μg/L

0,5

55

Epiclohydrin

μg/L

0,4

56

Hexacloro butadien

μg/L

0,6

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

57

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

μg/L

1

58

1,2 - Dicloropropan

μg/L

40

59

1,3 - Dichloropropen

μg/L

20

60

2,4 - D

μg/L

30

61

2,4 - DB

μg/L

90

62

Alachlor

μg/L

20

63

Aldicarb

μg/L

10

64

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine

μg/L

100

65

Carbofuran

μg/L

5

66

Chlorpyrifos

μg/L

30

67

Clodane

μg/L

0,2

68

Clorotoluron

μg/L

30

69

Cyanazine

μg/L

0,6

70

DDT và các dẫn xuất

μg/L

1

71

Dichloprop

μg/L

100

72

Fenoprop

μg/L

9

73

Hydroxyatrazine

μg/L

200

74

Isoproturon

μg/L

9

75

MCPA

μg/L

2

76

Mecoprop

μg/L

10

77

Methoxychlor

μg/L

20

78

Molinate

μg/L

6

79

Pendimetalin

μg/L

20

80

Permethrin

μg/L

20

81

Propanil

μg/L

20

82

Simazine

μg/L

2

83

Trifuralin

μg/L

20

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

84

2,4,6 Triclorophenol

μg/L

200

85

Bromat

μg/L

10

86

Bromodichloromethane

μg/L

60

87

Bromoform

μg/L

100

88

Chloroform

μg/L

300

89

Dibromoacetonitrile

μg/L

70

90

Dibromochloromethane

μg/L

100

91

Dichloroacetonitrile

μg/L

20

92

Dichloroacetic acid

μg/L

50

93

Formaldehyde

μg/L

900

94

Monochloramine

mg/L

3,0

95

Monochloroacetic acid

μg/L

20

96

Trichloroacetic acid

μg/L

200

97

Trichloroaxetonitril

μg/L

1

Thông số nhiễm xạ

98

Tổng hoạt độ phóng xạ a 

Bq/L

0,1

99

Tổng hoạt độ phóng xạ b

Bq/L

1,0

Chú thích:

- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thácnước ngầm.

- Dấu (**) chỉ áp dụngcho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

- Dấu (-) là không có đơn vị tính.

- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năngtạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trongnước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa(GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat/GHTĐnitrat +Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.

Hiện nay Khánh An đang có dịchvụ xin giấy phép hoạt động bể bơi, quý khách hàng có thể tham khảo bài viết tạiđây: Thủ tục xin cấp phép hoạt động bể bơi

Trênđây là bài viết tư vấn của Khánh An liên quan đến địa điểm xét nghiệm nước bểbơi uy tín. Nếu quý khách hàng còn vấn đề vướng mắc cần được tư vấn hoặc có nhucầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ 02466.885.821 hoặc 096.987.7894.

"UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – HIỆU QUẢ CAO” là nhữnggiá trị Khánh An mang tới cho các Quý khách hàng. Rất mong được hợp tác, đem lạicho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

Thông tin chi tiết liên hệ:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KHÁNHAN

Address: Toà nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Mobile: 02466.885.821/ 096.987.7894.

Web: Khanhanlaw.com

Email: Info@khanhanlaw.net

Rất hân hạnhđược hợp tác cùng Quý khách!

Bài viết trước đó
Bài viết tiếp theo
QUÝ KHÁCH CẦN TƯ VẤN
Công ty TNHH Tư Vấn Khánh An
A: Toà nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 096.987.7894