CÂU HỎI:
Xin được
quý công ty tư vấn ạ. Hiện nay,
doanh nghiệp tôi có nhu cầu kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự. Tuy
nhiên, tôi không biết về những danh mục sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự xuất khẩu,
nhập khẩu theo Giấy phép. Vậy cho tôi hỏi, danh mục sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu
theo Giấy phép bao gồm những sản phẩm, dịch vụ gì?
Người
gửi: Anh Hòa (Thành phố Hồ Chí Minh)
NỘI
DUNG TƯ VẤN:
Cảm ơn
Anh đã gửi câu hỏi về chuyên mục tư vấn của Công ty TNHH tư vấn Khánh An. Với
câu hỏi của Anh, chúng tôi xin đưa ra quan điểm tư vấn như sau:
1. Căn
cứ pháp lý
1. Luật
An toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 19 tháng 11
năm 2015
2. Nghị
định 58/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân
sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Chính phủ ban hành ngày 01
tháng 07 năm 2016
2. Giải
đáp thắc mắc
Căn cứ
vào Điều 3 Nghị định
58/2016/NĐ-CP về Danh mục sản phẩm, dịch vụ
mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép được quy định tại Phụ lục II
kèm theo Nghị định 58/2016/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Mã HS
|
Tên gọi
|
Mô tả chức năng mật mã
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như
khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in
khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau;
bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax,
có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
|
8443.31.30
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.31.90
|
- - - Loại khác
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443.32.40
|
- - - Máy fax
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
Sản phẩm bảo mật fax, điện báo
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
8443.99.90
|
- - - Loại khác
|
Thành phần mật mã kết hợp với máy
fax, điện báo
|
84.71
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối
chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu
lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu
này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại
xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu
trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý
hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
|
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất
một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc
không kết hợp với nhau:
|
|
8471.41.90
|
- - - Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý
hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
|
8471.49.90
|
- - - Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc
lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm
8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết
bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
8471.50.90
|
- - Loại khác
|
Bộ vi xử lý có chức năng mã hóa
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
|
8471.70.20
|
- - Ổ đĩa cứng
|
Ổ đĩa cứng mã hóa
|
8471.70.99
|
- - - Loại khác
|
Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu
tự động:
|
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý
hoặc lưu trữ khóa mật mã, thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo
mật dữ liệu lưu giữ, sản phẩm bảo mật dữ liệu, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật
luồng IP và bảo mật kênh
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
Các thành phần mật mã của máy xử lý
dữ liệu tự động
|
84.73
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng
và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ
84.69 đến 84.72
|
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.71
|
Thành phần mật mã của máy thuộc nhóm
84.71
|
85.17
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận
tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu
tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng),
trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại
cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện
thoại cầm tay không dây
|
Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và
thoại số, sản phẩm bảo mật thoại hữu tuyến
|
8517.12.00
|
- - Điện thoại cho mạng di động tế
bào hoặc mạng không dây khác
|
Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và
thoại số, sản phẩm bảo mật thoại vô tuyến
|
8517.18.00
|
- - Loại khác
|
Điện thoại bảo mật khác
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái
tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và
thiết bị định tuyến:
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh
|
8517.69.00
|
- - Loại khác
|
Thiết bị mã hóa khác nhóm 8517.62
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các thiết
bị trong nhóm 8517
|
85.23
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền
vững, thể rắn, "thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để
ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và
bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán
dẫn:
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn
không xóa:
|
Thành phần mật mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
8523.52.00
|
- - "Thẻ thông minh"
|
Thành phần mật mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
85.25
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh
sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi
hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi
hình ảnh.
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị phát
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8525.60.00
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
85.26
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng
sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô
tuyến
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng
sóng vô tuyến
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
85.28
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với
thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có
hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo
âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
- Thiết bị thu dùng trong truyền
hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với thiết
bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật
kênh
|
85.29
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với
các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
|
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng cho bộ giải mã
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các
nhóm 8525, 8526 và 8528
|
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
Thành phần mã hóa sử dụng cho các
nhóm 8525.50 và 8525.60
|
85.42
|
Mạch điện tử tích hợp.
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp:
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển,
có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng
hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
Thành phần mật mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
8542.32.00
|
- - Thẻ nhớ
|
Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
|
85.43
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng
riêng, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
8543.70.20
|
- - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ
thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8543.70.50
|
- - Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD)
cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
Sản phẩm bảo mật vô tuyến
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
8543.90.50
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.70.50
|
Thành phần mã hóa của nhóm 8543.70.50
|
Trên
đây là những tư vấn của chúng tôi về những thắc mắc của bạn.
Tham khảo: Điều kiện
cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
UY TÍN
– CHẤT LƯỢNG – HIỆU QUẢ CAO là những giá trị chúng tôi mang lại cho Quý khách
hàng. Đáp lại những giá trị đó là những phản hồi rất tích cực đã mang lại động
lực cho Khánh An phát triển như ngày hôm nay. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ
ngay với chúng tôi.
THÔNG
TIN LIÊN HỆ:
CÔNG
TY TNHH TƯ VẤN KHÁNH AN
Address:Toà
nhà 88 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Mobile:
02466.885.821 / 096.987.7894
Web:
Khanhanlaw.com
Email:
Info@khanhanlaw.net
Rât hân hạnh được hợp tác cùng Quý khách!